Đáp án B
C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH.
nC6H12O6 = 0,25 (kmol) ⇒ nC2H5OH = 2nC6H12O6.H% = 2.0,25.0,8 = 0,4 (kmol).
mC6H12O6 = 18,4 kg ⇒ VC6H12O6 = m D = 23 lít.
Đáp án B
C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH.
nC6H12O6 = 0,25 (kmol) ⇒ nC2H5OH = 2nC6H12O6.H% = 2.0,25.0,8 = 0,4 (kmol).
mC6H12O6 = 18,4 kg ⇒ VC6H12O6 = m D = 23 lít.
Lên men 45 kg glucozơ với hiệu suất là 80%, thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml). Giá trị của V là
A. 18,0
B. 23,0
C. 11,5
D. 36,0
Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0
B. 57,5.
C. 23,0
D. 71,9
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) và V lít ancol etylic 23o (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là
A. 225 và 0,5
B. 225 và 0,32
C. 450 và 0,5
D. 144 và 0,32
Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất phản ứng lên men là 80%) thu được ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 11,2
C. 5,6.
D. 8,96
Lên men 90 gam glucozơ, thu được V ml ancol etylic (D = 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Tính V
A. 75,25ml
B. 51,75 ml
C. 87,90 ml
D. 62,57 ml
Lên men 90 gam glucozơ, thu được V ml ancol etylic (D = 0,8 gam/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Tính V?
A. 75,25ml
B. 51,75 ml
C. 62,57 ml
D. 87,90 ml
Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 11,20
C. 8,96
D. 5,60
Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 11,20.
Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 5,60.