Từ loại Đặc điểm Ví dụ
Danh từ | Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị. | người, cây, tình yêu, nhà |
Động từ | Chỉ hành động, trạng thái của sự vật. | chạy, ngủ, yêu, nghĩ |
Tính từ | Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. | đẹp, nhanh, thông minh, cao |
Đại từ | Dùng để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm từ trong câu. | tôi, bạn, chúng ta, ai |
Số từ | Chỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật. | một, hai, ba, thứ nhất, thứ hai |
Lượng từ | Chỉ số lượng tổng quát của sự vật. | nhiều, ít, tất cả, vài |
Chỉ từ | Chỉ định sự vật, thời gian, địa điểm. | này, kia, đây, đó |
Phó từ | Bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc phó từ khác. | rất, quá, cũng, đang, sẽ |
Liên từ | Nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu. | và, hoặc, nhưng, vì |
Giới từ | Nối danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ với các từ khác trong câu. | trên, dưới, trong, ngoài, của, với |
Thán từ | Biểu thị cảm xúc, thường đứng độc lập hoặc đứng ở đầu câu. | ôi, ơ, chao ôi, ồ, a |
Trợ từ | Nhấn mạnh, bổ sung ý nghĩa cho từ đi kèm. | chính, những, cả, cái |
Tình thái từ | Biểu thị thái độ, tình cảm của người nói, thường đứng ở cuối câu. | à, ạ, nhé, thôi, cơ |
Phụ từ | Kết hợp với từ khác để tạo thành các cụm từ, có thể làm rõ nghĩa hoặc bổ sung ý nghĩa cho từ khác. | của, vì, bởi vì, mặc dù, nếu như |
Kèm cả phân loại nữa nha:
Từ loại Phân loại Đặc điểm Ví dụ
Danh từ | - Danh từ chung- Danh từ riêng | Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị. | người, cây, tình yêu, nhà, Hà Nội, Hồ Chí Minh |
Động từ | - Động từ chỉ hành động- Động từ chỉ trạng thái | Chỉ hành động, trạng thái của sự vật. | chạy, ngủ, yêu, nghĩ, đứng, ngồi |
Tính từ | - Tính từ chỉ chất- Tính từ chỉ lượng | Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. | đẹp, nhanh, thông minh, cao |
Đại từ | - Đại từ nhân xưn- Đại từ chỉ định- Đại từ nghi vấn | Dùng để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm từ trong câu. | tôi, bạn, chúng ta, ai, này, kia |
Số từ | - Số từ đếm- Số từ thứ tự | Chỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật. | một, hai, ba, thứ nhất, thứ hai |
Lượng từ | - Lượng từ chỉ định lượng- Lượng từ chỉ số lượng tổng quát | Chỉ số lượng tổng quát của sự vật. | nhiều, ít, tất cả, vài |
Chỉ từ | - Chỉ từ chỉ định- Chỉ từ phân biệt | Chỉ định sự vật, thời gian, địa điểm. | này, kia, đây, đó |
Phó từ | - Phó từ chỉ thời gian- Phó từ chỉ mức độ- Phó từ chỉ tần suất | Bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc phó từ khác. | rất, quá, cũng, đang, sẽ, luôn, thường, đôi khi |
Liên từ | - Liên từ kết hợp- Liên từ tương phản- Liên từ nguyên nhân- Liên từ điều kiện | Nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu. | và, hoặc, nhưng, vì, nếu, mà |
Giới từ | - Giới từ chỉ vị trí- Giới từ chỉ thời gian- Giới từ chỉ nguyên nhân | Nối danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ với các từ khác trong câu. | trên, dưới, trong, ngoài, của, với, vì, vào lúc, tại |
Thán từ | - Thán từ cảm thán- Thán từ gọi đáp | Biểu thị cảm xúc, thường đứng độc lập hoặc đứng ở đầu câu. | ôi, ơ, chao ôi, ồ, a, này, này |
Trợ từ | - Trợ từ chỉ định- Trợ từ nhấn mạnh | Nhấn mạnh, bổ sung ý nghĩa cho từ đi kèm. | chính, những, cả, cái |
Tình thái từ | - Tình thái từ khẳng định- Tình thái từ nghi vấn- Tình thái từ cầu khiến | Biểu thị thái độ, tình cảm của người nói, thường đứng ở cuối câu. | à, ạ, nhé, thôi, cơ |
Phụ từ | - Phụ từ chỉ mục đích>- Phụ từ chỉ lý do- Phụ từ chỉ điều kiện | Kết hợp với từ khác để tạo thành các cụm từ, có thể làm rõ nghĩa hoặc bổ sung ý nghĩa cho từ khác. | của, vì, bởi vì, mặc dù, nếu như |