Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ẩn danh

lập bảng thống kê kiến thức về từ loại môn văn

 

NeverGiveUp
18 tháng 7 lúc 21:08

Từ loại                            Đặc điểm                                             Ví dụ

Danh từChỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị.người, cây, tình yêu, nhà
Động từChỉ hành động, trạng thái của sự vật.chạy, ngủ, yêu, nghĩ
Tính từChỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.đẹp, nhanh, thông minh, cao
Đại từDùng để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm từ trong câu.tôi, bạn, chúng ta, ai
Số từChỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật.một, hai, ba, thứ nhất, thứ hai
Lượng từChỉ số lượng tổng quát của sự vật.nhiều, ít, tất cả, vài
Chỉ từChỉ định sự vật, thời gian, địa điểm.này, kia, đây, đó
Phó từBổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc phó từ khác.rất, quá, cũng, đang, sẽ
Liên từNối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu.và, hoặc, nhưng, vì
Giới từNối danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ với các từ khác trong câu.trên, dưới, trong, ngoài, của, với
Thán từBiểu thị cảm xúc, thường đứng độc lập hoặc đứng ở đầu câu.ôi, ơ, chao ôi, ồ, a
Trợ từNhấn mạnh, bổ sung ý nghĩa cho từ đi kèm.chính, những, cả, cái
Tình thái từBiểu thị thái độ, tình cảm của người nói, thường đứng ở cuối câu.à, ạ, nhé, thôi, cơ
Phụ từKết hợp với từ khác để tạo thành các cụm từ, có thể làm rõ nghĩa hoặc bổ sung ý nghĩa cho từ khác.của, vì, bởi vì, mặc dù, nếu như
NeverGiveUp
18 tháng 7 lúc 21:19

Kèm cả phân loại nữa nha:

Từ loại               Phân loại                     Đặc điểm                               Ví dụ

Danh từ- Danh từ chung- Danh từ riêng Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị.người, cây, tình yêu, nhà, Hà Nội, Hồ Chí Minh
Động từ- Động từ chỉ hành động- Động từ chỉ trạng tháiChỉ hành động, trạng thái của sự vật.chạy, ngủ, yêu, nghĩ, đứng, ngồi
Tính từ- Tính từ chỉ chất- Tính từ chỉ lượngChỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.đẹp, nhanh, thông minh, cao
Đại từ- Đại từ nhân xưn- Đại từ chỉ định- Đại từ nghi vấnDùng để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm từ trong câu.tôi, bạn, chúng ta, ai, này, kia
Số từ- Số từ đếm- Số từ thứ tựChỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật.một, hai, ba, thứ nhất, thứ hai
Lượng từ- Lượng từ chỉ định lượng- Lượng từ chỉ số lượng tổng quátChỉ số lượng tổng quát của sự vật.nhiều, ít, tất cả, vài
Chỉ từ- Chỉ từ chỉ định- Chỉ từ phân biệtChỉ định sự vật, thời gian, địa điểm.này, kia, đây, đó
Phó từ- Phó từ chỉ thời gian- Phó từ chỉ mức độ- Phó từ chỉ tần suất   Bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc phó từ khác.rất, quá, cũng, đang, sẽ, luôn, thường, đôi khi
Liên từ- Liên từ kết hợp- Liên từ tương phản- Liên từ nguyên nhân- Liên từ điều kiện   Nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc        câu.và, hoặc, nhưng, vì, nếu, mà
Giới từ- Giới từ chỉ vị trí- Giới từ chỉ thời gian- Giới từ chỉ nguyên nhânNối danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ với các từ khác trong câu.trên, dưới, trong, ngoài, của, với, vì, vào lúc, tại
Thán từ- Thán từ cảm thán- Thán từ gọi đápBiểu thị cảm xúc, thường đứng độc lập hoặc đứng ở đầu câu.ôi, ơ, chao ôi, ồ, a, này, này
Trợ từ- Trợ từ chỉ định- Trợ từ nhấn mạnhNhấn mạnh, bổ sung ý nghĩa cho từ đi kèm.chính, những, cả, cái
Tình thái từ- Tình thái từ khẳng định- Tình thái từ nghi vấn- Tình thái từ cầu khiếnBiểu thị thái độ, tình cảm của người nói, thường đứng ở cuối câu.à, ạ, nhé, thôi, cơ
Phụ từ- Phụ từ chỉ mục đích>- Phụ từ chỉ lý do- Phụ từ chỉ điều kiệnKết hợp với từ khác để tạo thành các cụm từ, có thể làm rõ nghĩa hoặc bổ sung ý nghĩa cho từ khác.của, vì, bởi vì, mặc dù, nếu như

Các câu hỏi tương tự
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Tử Nguyệt Mộ Dung
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Bích Hằng
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Hùng Ngô Văn
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết