Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí X. X là khí nào sau đây
A. Cacbon (II) oxit
B. Clo
C. Hiđro
D. Nitơ
1. Khi tiến hành các thí nghiệm sau, phản ứng trong thí nghiệm nào là phản ứng tự oxi hóa , tự khử?
A. Đốt cháy sắt trong khí chlorine
B. Dẫn khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide
C. Cho khí chlorine trộn lẫn với khí hydrogen trong bình thủy tinh rồi chiếu tia tử ngoại
D. Dẫn khí chlorine qua dung dịch potassium bromide
2. Cho khoảng 2mL dung dịch sodium iodine loãng vào ống nghiệm, cho tiếp khoảng vài giọt nước chlorine loãng và lắc nhẹ. Cho thêm tiếp 2mL cyclohexane. Thêm tiếp vài giọt hồ tinh bột. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi thêm hồ tinh bột thì dung dịch hóa xanh
B. Chlorine tan tốt trong cyclohexane hơn iodine
C. Trong phản ứng, sodium iodine đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Khi thêm cyclohexane thì lớp cyclohexane có màu vàng
3. Cho các phản ứng sau, đâu là phản ứng không tỏa nhiệt?
A. \(CaC_2+N_2->\left(CH_3COO\right)_2Ca+Ca\left(CN\right)_2\)
B. \(CaO+CO_2->CaCO_3\)
C. \(O_2+C_2H_3COOH->2H_2O+3CO_2\)
D. \(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
4. Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng sau?
A. \(CaCO_3->CaO+CO_2\) (có nhiệt độ cao)
B. \(CaC_2+N_2->\left(CH_3COO\right)_2Ca+Ca\left(CN\right)_2\)
C. \(CaO+CO_2->CaCO_3\)
D. \(O_2+C_2H_3COOH->2H_2O+3CO_2\)
PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl 2
A. Fe + Cl 2 → Fe Cl 2
B. 2Fe + 3Cl → 2Fe Cl 3
C. 3Fe + 4 Cl 2 → Fe Cl 2 + 2Fe Cl 3
D. Fe + Cl 2 → FeCl + Cl
Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai:
A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn.
C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
Hỗn hợp khí A gồm có O 2 và O 3 tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với khí H 2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H 2 và khí CO, tỉ khối của hỗn hợp khí B đối với H 2 là 3,6.
Một mol khí A có thể đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu mol khí CO ?
Đốt cháy 5,95 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí C l 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,15 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí C l 2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí C l 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí C l 2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít.
Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít
Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là:
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít