Chọn B. Cu + Cl2 → CuCl2.
Chú ý: N2 không phản ứng với Cu. H2; CO là các chất khử mạnh chỉ phản ứng với CuO
Chọn B. Cu + Cl2 → CuCl2.
Chú ý: N2 không phản ứng với Cu. H2; CO là các chất khử mạnh chỉ phản ứng với CuO
PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3
D. Sắt không tác dụng với Clo
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2 F e + 3 C l 2 → 2 F e C l 3
C. Fe + Cl2 → FeCl2 + FeCl3
D. Tất cả đều sai
Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A.
A là khí nào trong số các khí sau ?
A. CO B. Cl 2
C. H 2 . D. N 2
PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl 2
A. Fe + Cl 2 → Fe Cl 2
B. 2Fe + 3Cl → 2Fe Cl 3
C. 3Fe + 4 Cl 2 → Fe Cl 2 + 2Fe Cl 3
D. Fe + Cl 2 → FeCl + Cl
Có thể tồn tại đồng thời những chất sau trong một bình chứa được không? Khí hiđro iotua HI và khí clo Cl2
Cho khí hiđro dư đi qua m gam hỗn hợp đồng (II) oxit và sắt (III) oxit nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam hỗn hợp kim loại trong đó có 2,8 gam sắt.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) đã tham gia phản ứng.
c) Tính m.
Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức RH2. Trong oxit cao nhất của R chứa 50% khối lượng O. Tên của R là: A. Silic (M=28) B. S (M=32) C. Oxi (M=16) D. Clo (M=35,5)
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của C 17 37 l chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị H 1 1 , oxi là đồng vị O 8 16 ) là giá trị nào sau đây
A. 9,40%.
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức tổng quát là RH 4 , oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic