Ta có:
lim x → − ∞ 5 x 2 + 2 x + x 5 = lim x → − ∞ 2 x 5 x 2 + 2 x − x 5 = lim x → − ∞ 2 − 5 + 2 x − 5 = − 5 5 .
Chọn đáp án B
Ta có:
lim x → − ∞ 5 x 2 + 2 x + x 5 = lim x → − ∞ 2 x 5 x 2 + 2 x − x 5 = lim x → − ∞ 2 − 5 + 2 x − 5 = − 5 5 .
Chọn đáp án B
Cho f(x)=1/3(m-1)x³-mx²+(m+2)x-5. Tìm m để a)f'(x) lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x b)f'(x) nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x c)f'(x)=0 có 2 nghiệm cùng âm d)f'(x)=0 có nghiệm thỏa mãn x1+2x2=1
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a)x^5 - 3x+3=0 b)x^5+x-1=0 c)x^4+x^3-3x^2+x+1=0
giải phương trình
a) \(6^x=5\)
b) \(7^{3-x}=5\)
c) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^{x-2}=\dfrac{27}{125}\)
d) \(\left(\dfrac{4}{5}\right)^x=\dfrac{5}{4}\)
Cho l i m x → - ∞ x 2 + a x + 5 + x = 5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
A. 6
B. 10
C. -10
D. -6
Nếu lim x → 2 f ( x ) = 5 thì lim x → 2 [ 3 - 4 f ( x ) ] bằng bao nhiêu?
A. -18
B. -1
C. 1
D. -17
cho hàm số y=f(x)=-x3+2x2-x+5 có đồ thị (C). Tìm tham số m để tiếp tuyến Δ của đồ thị (C) tại tiếp điểm A(2;3) song song với đường thẳng (d): (m2-3m-5)x-y-2m+19=0
Hệ số chứa x 2 trong khai triển nhị thức của đa thức f x = x - 2 x n x > 0 ; n ∈ ℕ * bằng bao nhiêu, biết 2 A n 2 - C n 2 = n 2 + 5 .
A. 40
B. -80
C. 90
D. -32
Hệ số chứa x 2 trong khai triển nhị thức của đa thức f x = x - 2 x n x > 0 ; n ∈ N * bằng bao nhiêu, biết 2 A n 2 - C n 2 = n 2 + 5
A. 40
B. -80
C. 90
D. -32
Cho m là số hữu hạn, c/m pt sau có 3 no pb
x3+(m-5)x2-5(m+2)x-6m+2=0
giải phương trình
a) \(5^x=4\)
b) \(5^{2-x}=8\)
c) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{4+x}=243\)
d) \(\left(\dfrac{2}{3}\right)^x=\dfrac{3}{2}\)