Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;2]. Giá trị của a+A bằng
A. 19 3
B. 22 3
C. 7
D. 12
Cho hàm số y = f(x) = | x 4 - 4 x 3 + 4 x 2 + a |. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Số giá trị nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho M ≤ 2m là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Cho hàm số f(x) = | x 4 - 4 x 3 + 4 x 2 + a |. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;2] sao cho M ≤ 2m?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x 3 - 3 x + m trên đoạn [0;2]. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để Aa = 12. Tổng các phần tử của S bằng
A. 0
B. 2
C. -2
D. 1
Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của M m .
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 - 3 x + 2 trên đoạn [0;2]. Khi đó tổng M+m bằng.
A. 4
B. 12
C. 2
D. 6
Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của tỉ số M m .
A. 4 3
B. 6
C. 3
D. 3 2
Kí hiệu m và M lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của tỉ số M m
A. 4 3
B. 5 3
C. 2 3
D. 1 3
Cho hàm số y = 3 x - 1 x + 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Khi đó 4M – 2m bằng
A. 10.
B. 6.
C. 5.
D. 4.