Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng là
A. 19,5%.
B. 19,6%.
C. 19,7%.
D. 19,8%.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
Giai đoạn 1990 - 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giảm
A.12%.
B. 13%
C. 14%.
D. 15%.
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong giai đoạn 1950 - 1973
A. Chú ý đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn
C. Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, tỉ trọng khu vực dịch vụ là:
A. 76%.
B. 77%.
C. 78%.
D. 79%.
Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước năm 2010 của Hoa Kì tăng gấp
A. 2,4 lần
B. 2,5 lần
C. 2,6 lần
D. 2,7 lần
Cho biểu đồ sau:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng giảm
A. 6%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.
Cho bảng số liệu sau:
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010?
A. Giá trị các khu vực kinh tế nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng.
B. Giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng tăng ít hơn giá trị khu vực dịch vụ.
C. Giá trị khu vực dịch vụ luôn nhỏ hon giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.
D. Giá trị khu vực dịch vụ có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.