Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới.
C. Hoang mạc. D. Hàn đới.
Câu 2: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế
A. Giá thành cao. B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 4: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 5: Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do:
A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Khí hậu. D. Con người.
Câu 6: Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa cao 6960m nằm trên:
A. Dãy núi An-dét. B. Dãy Atlat. C. Dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Cooc-di-e
Câu 7: Mec-cô-xua gồm bốn nước thành lập là Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay và Pa-ra-goay. Ngoài ra còn có các nước thành viên mới gia nhập là:
A. Chi-lê, Bô-li-vi-a. B. Vê-nê-xu-ê-la, Chi-lê.
C. Age-ti-na, Bô-li-vi-a. D. Pa-na-ma, Chi-lê.
Câu 8: Mục đích chính thành lập khối thị trường chung Mec-cô-xua là:
A. Cạnh tranh với các nước Bắc Mĩ.
B. Thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.
C. Cạnh tranh thị trường với các nước châu Âu.
D. Tạo thị trường rộng lớn giữa các nước thành viên.
Câu 9: Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm:
A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa.
B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.
C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao.
Câu 10 Thời tiết không lạnh lắm và mưa vào thu – đông là đặc điểm của môi trường:
A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa.
C. Địa trung hải. D. Núi cao.
1 vị trí địa lý của châu mĩ trải dài từ
A vùng cực bắc đến vùng cận cực nam
B vùng cực bắc đén vĩ tuyến 15 độ b
c vĩ tuyến 15 đọ bắc đến vùng cận cực nam
d chí tuyến bắc đén vùng cận cực nam
2 châu mĩ tiếp giáp với các đại dương
3 giới hạn của bắc mĩ
4 khu vực dân cư thưa thớt nhất bắc mĩ là
5khí hậu bắc mĩ phân hóa theo
6 nông nghiệp băc mĩ phát triển mạnh mẽ đạt đến trình độ cao là do
7 trong cơ cấu kinh tế của bắc mĩ ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng
8 dân cư trung và nam mĩ phần lớn là
9 khu vực trung và nam mĩ có tốc độ đô thị hóa
10 vùng đất duyên hải phía tây an det hình thành hoang mạc là do
17 Bắc Mĩ có nhiều đới khí hậu vì
A Bắc Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.
B. Bắc Mĩ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ B.
C. Bắc Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
D. Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập.
18 Các ngành công nghiệp truyền thống ở Hoa Kì tập trung ở
A. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương. B. phía nam Hoa Kì.
C. Đông Bắc Hoa Kì.
D. phía tây ven Thái Bình Dương.
19 Ở Hoa Kì, ngành công nghiệp chiếm ưu thế là
A. công nghiệp chế biến.
B. sản xuất ô tô.
C. hàng không vũ tru.
D. luyện kim.
20 Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ tây sang đông là
A. hệ thống Cooc-đi-e, miền đồng bằng.
B. miền núi già và sơn nguyên, miền đồng bằng, hệ thống Cooc-đi-e.
C. hệ thống Cooc-đi-e, miền đồng bằng, miền núi già và sơn nguyên.
D. miền đồng bằng, hệ thống Cooc-đi-e, miền núi già và sơn nguyên.
26 Khu vực Trung và Nam Mĩ giáp với Đại Tây Dương ở phía A. nam.
B. tây.
C. đông.
D. bắc.
27 Sông có diện tích lưu vực và lưu lượng lớn nhất thế giới là
A.Mixixipi.
B. Nin.
C. Parana.
D. A-ma-dôn.
28 Dựa vào Tập bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ trang 15, hãy cho biết sông Mixixipi đổ ra đâu?
A. Đại Tây Dương.
B. Vịnh Hơtxơn.
C. Vịnh Xanh Lô-răng.
D. Vịnh Mêhicô.
29 Dựa vào bản đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ ở trang 15 của Tập bản đồ, cảnh quan phổ biến của đồng bằng Pam-pa là
A. rừng cận nhiệt đới.
B. xavan.
C. thảo nguyên.
D. rừng nhiệt đới ẩm.
30 Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 1: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là:
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Hàn đới
Câu 2: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA) gồm những quốc gia:
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na B. Cu- ba, Cô- lôm- bi- a
C. Pê- ru, Chi- lê D. Ca- na- đa, Hoa Kì, Mê- hi- cô
Câu 3: Châu lục nào có nhiều gió bão nhất thế giới?
A. Châu Phi B. Châu Nam Cực C. Châu Mĩ D. Châu Đại Dương
Câu 4: Khu vực nào của Châu Mĩ có tên gọi là Châu Mĩ La tinh?
A. Trung và Nam Mĩ B. Bắc Mĩ
Câu 5: Khối thị trường chung Mec- cô -Xua được thành lập vào năm nào?
A. 1989 B. 1991 C. 1992 D. 1993
Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ?
· Nhiệt đới
· Ôn đới
· Hàn đới
· Cận nhiệt đới ẩm
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Kiểu khí hậu nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ?
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.