Kiểu gen nào dưới đây được xem là không thuần chủng về cả 2 cặp tính trạng? A. AABb B.aaBb C. Aabb D.AaBb
Kết luận nào sau đây nói đúng về kiểu gen Dd ?
A. Là cá thể có kiểu hình trội.
B. Là kiểu gen đồng hợp trội.
C. Là kiểu gen dị hợp.
D. Là kiểu gen đồng hợp lặn.
1. Kết luận nào sau đây nói đúng về kiểu gen bb ?
A. Là cá thể có kiểu hình trội.
B. Là kiểu gen đồng hợp trội.
C. Là kiểu gen dị hợp.
D. Là kiểu gen đồng hợp lặn.
2. Tính trạng trội là gì ?
A. tính trạng biểu hiện ở F1
B. tính trạng chỉ biểu hiện ở F2
C. tính trạng của bố mẹ (P)
D. tính trạng của cơ thể AA hay Aa
3. Ở đậu Hà Lan có 2n=14. Thể dị bội tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng bằng:
A. 42
B. 21
C. 28
D. 13
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của cá thể đồng hợp :
A. AABB
B. Aabb
C. AaBb
D. Aabb
Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là: A. Tạo ra các kiểu gen đồng hợp lặn. C. Tạo ra được kiểu gen các cặp gen dị hợp. B.Tạo ra được kiểu gen đồng hợp trội. D. Tạo ra được kiểu gen có 1 số cặp gen dị hợp
Câu 1:
A. Kì sau của nguyên phân.
B. Kì giữa của giảm phân II
C. Kì giữa của giảm phân I
D. Kì giữa của nguyên phân
Câu 37: Ruồi giấm có 2n = 8. Số NST đơn trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:
A. 16 B. 12 C. 4 D. 8
Câu 38: Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n).
B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.
C. Trải qua kì trung gian và giảm phân.
D. Là hình thức sinh sản của tế bào.
Câu 39: Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó là:
A. 4.
B. 8.
C. 16.
D. 32.
[<br>]
Câu 40: Ở tinh tinh có 2n = 48. Số NST đơn trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:
A. 16
B. 12
C. 24
D. 48
Câu 41: Ở củ cải, 2n = 18. Một tế bào củ cải đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó là:
A. 9.
B. 18.
C. 36.
D. 72.
Câu 42: Có 10 tế bào sinh tinh đều tham gia giảm phân tạo thành giao tử. Số tinh trùng được tạo ra là:
A. 10
B. 20
C. 40
D. 30
Câu 43: Có 32 tế bào sinh trứng đều tham gia giảm phân tạo thành giao tử. Số trứng được tạo ra là:
A. 8
B. 16
C. 64
D. 32
Câu 44: Điều nào sau đây nói về chức năng của phân từ ADN là đúng nhất?
A. Cấu tạo nên enzim tham gia xúc tác các phản ứng hóa sinh trong cơ thể.
B. Tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất.
C. Lưu giữ, bào quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Là vật chất di truyền trung gian trong truyền đạt thông tin.
Câu 45: Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick, mỗi chu kì xoắn của ADN gồm:
A. 20 cặp nuclêôtit, dài khoảng 34Å, đường kính vòng xoắn 20Å.
B. 10 cặp nuclêôtit, dài khoảng 34Å, đường kính vòng xoắn 20Å.
C. 10 nuclêôtit, dài khoảng 20Å, đường kính vòng xoắn 34Å.
D. 10 cặp nuclêôtit, dài khoảng 20Å, đường kính vòng xoắn 34Å.
Câu 46: Trong các nhận định sau, những nhận định nào không đúng?
(1) ADN được cấu tạo từ 5 nguyên tố chủ yếu là C, H, O, N, P.
(2) ADN gồm 1 mạch đơn, xoắn đều quanh một trục.
(3) ADN có chức năng lưu giữ, bào quản và truyền đạt thông tin di truyền.
(4) Các nucleotit giữa 2 mạch của ADN liên kết với nhau thành từng cặp: A – G, T – X.
A. (3), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
Câu 47: Một đoạn gen B có số nucleotit loại A là 1200. Số nucleotit loại T trong gen trên là:
A. 1000. B. 4080. C. 2400. D. 1200.
Câu 48: Một mạch của đoạn ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:
… A X G G G X T A X X X …
Mạch còn lại của đoạn ADN trên có trình tự là:
A. … T G X X G G A T G G G…
B. … T G X X X G A A G G G…
C. … T G X X X G A T G G G…
D. … T G X X X G A T X G G…
Câu 49: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tính tổng số nuclêôtit của gen là:
A. 3000
B. 2400
C. 3200
D. 3600
Câu 50: Một gen có chiều dài 4080 Å. Tính tổng số nuclêôtit của gen là
A. 3000 C. 2400
B. 3200 D. 3600
Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở. Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?
A. Cá chép kính x cá chép kính
B. Cá chép kính x cá chép vảy
C. Cá chép vảy x cá chép vảy
D. B, C đúng
Dòng thuần là
A. dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp.
B. dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình.
C. dòng mang các cặp gen đồng hợp trội.
D. dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn.
1 . cho các kiểu gen sau
(1) aa (2) Aa (3) Bb (4) BB
đâu là kiểu gen tổng hợp
2 . bố mẹ có kiểu gen nào dưới đây để con sinh ra đều đồng tính trội
A. Aa x aa
B. aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x Aa
3. qua giảm phân , ở động vật , mỗi tính bảo bậc 1 cho ra bao nhiêu TINH TRÙNG ?
A 2
B 1
C 3
D 4