Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0 .Tính P = z 1 + z 2
A . P = 14 3
B . P = 2 3
C . P = 3 3
D . P = 2 3 3
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0. Tính P = | z 1 |+| z 2 |
A. P = 3 3
B. P = A. P = 3 3
C. P = 2 3
D. P = 14 3
Tìm số phức Z, biết Z là nghiệm của phương trình: ( 2 i - 1 ) Z 2 - 2 i Z ¯ + ( 6 + 4 i ) = 0
A. Z = -i
B. Z = 1-i
C. Z = 1+i
D. Z = i
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0
Giá trị của biểu thức P= z 1 2 + z 2 2 + z 1 z 2 bằng:
A. P=2
B. P=-1
C. P=0
D. P=1
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0 Giá trị của biểu thức P = z 1 2 + z 2 2 + z 1 . z 2 bằng:
A. P = 2
B. P = -1
C. P = 0
D. P = 1
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 2 = 0 Tính z 1 z 2 + z 2 z 1
Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/4
D. 6/7
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 là z = a + b i , a , b ∈ ℝ . Tính a + 3 b
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1