\(\sqrt{\frac{3}{2a^3}}=\frac{\sqrt{3.2a^3}}{2a^3}=\frac{\sqrt{6a^3}}{2a^3}\)
\(\sqrt{\frac{3}{2a^3}}=\frac{\sqrt{3.2a^3}}{2a^3}=\frac{\sqrt{6a^3}}{2a^3}\)
Bài 2: Khử mẫu biểu thức lấy căn:
a)\(\sqrt{\dfrac{3}{2a}}\) với a\(\ge\)0 b) \(\sqrt{\dfrac{3ab}{2}}\) với ab>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a, \(\sqrt{\frac{3}{125}}\)
b. \(\sqrt{\frac{3}{2a^3}}\) với a > 0
c, \(\sqrt{\frac{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}{27}}\)
d. \(\sqrt{\frac{11}{540}}\)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(\sqrt{\frac{-5}{3x}}\)với x<0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1)√(a/b^2+a/b^4)
2)√a/4 với a>=0
3)√2a/8b^3 với a/b>=0
4)√3/27a^2 với a>0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
1)√(a/b^2+a/b^4)
2)√a/4 với a>=0
3)√2a/8b^3 với a/b>=0
4)√3/27a^2 với a>0
khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}\)
1) Với giá trị nào của x ta có \(x\sqrt{3}=-\sqrt{3x^2}\)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(ab^2\sqrt{a}\) với a > 0 ta được :
3) Khử mẫu của biểu thức \(a\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) (với a>0) ta được :
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
\(\sqrt{\frac{1}{A^4}+\frac{1}{A^{ }}}\)
Giúp cho bài này cái, sắp kiểm tra rồi
Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức có nghĩa):
\(\sqrt{\frac{1}{b}+\frac{1}{b^2}};\sqrt{\frac{9a^3}{36b}};3xy\sqrt{\frac{2}{xy}}\)