Không khí là một hỗn hợp gồm có một số chất. Trong số đó có bốn chất chiếm tỉ lệ nhiều nhất là các chất khí nitơ, oxi, cacbon đioxit và hơi nước, các chất này được xếp thành sáu cặp chất dưới đây:
Khí nitơ và khí oxi; Khí nitơ và khí cacbon đioxit.
Khí oxi và khí cacbon đioxit; Khí oxi và hơi nước.
Khí nitơ và hơi nước; Khi cacbon đioxit và hơi nước.
Tất cả có mấy cặp chất gồm một đơn chất và một hợp chất ?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
Luyện tËp :
Bt 1:Chọn điều khẳng định sai trong các điều khẳng định sau:
A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hoá học.
B. Trong phân tử nước (H2O) có một phân tử hiđro.
C. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu là nitơ và oxi.
D. Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim.
- HS đọc KL chung SGK
BT 2: Biết nguyên tử C có khối lượng mC = 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Al là:
A. 4,48335.10-23gam. B. 5,1246.10-23gam.
C. 3,9842.10-23gam. D. 4,8457.10-23gam.
(Biết nguyên tử khối của C bằng 12 đvC và nhôm bằng 27 đvC. Do đó khối lượng nguyên tử nhôm là: mAl = ( 1,9926 .1023 .27 ) : 12 = 4,48335.10-23 gam )
BT 3:Bt Chọn điều khẳng định sai trong các điều khẳng định sau:
A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hoá học.
B. Trong phân tử nước (H2O) có một phân tử hiđro.
C. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu là nitơ và oxi.
D. Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim.
- HS đọc KL chung SGK
BT 1: Biết nguyên tử C có khối lượng mC = 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Al là:
A. 4,48335.10-23gam. B. 5,1246.10-23gam.
C. 3,9842.10-23gam. D. 4,8457.10-23gam.
(Biết nguyên tử khối của C bằng 12 đvC và nhôm bằng 27 đvC. Do đó khối lượng nguyên tử nhôm là: mAl = ( 1,9926 .1023 .27 ) : 12 = 4,48335.10-23 gam )
BT 2: Nguyên tử R có khối lượng mR= 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây (Biết mC = 1,9926.10-23gam)?
A. Oxi (16 đvC). B. Nhôm (27đvC).
C. Lưu huỳnh (32 đvC). D. Sắt (56 đvC).
Ta biết: 1 đvC = khối lượng nguyên tử C = . 1,9926.10-23 gam ® NTK của R = 32 đvC . Vậy nguyên tử R là lưu huỳnh (S 32 đvC)
: Nguyên tử R có khối lượng mR= 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây (Biết mC = 1,9926.10-23gam)?
A. Oxi (16 đvC). B. Nhôm (27đvC).
C. Lưu huỳnh (32 đvC). D. Sắt (56 đvC).
Ta biết: 1 đvC = khối lượng nguyên tử C = . 1,9926.10-23 gam ® NTK của R = 32 đvC . Vậy nguyên tử R là lưu huỳnh (S 32 đvC)
1. Một hỗn hợp khí (X) gồm CO, CO2 và đơn chất (A). Biết % vể thể tích từng khí trong hỗn hợp khí (X) gồm CO, CO2 và đơn chất (A) tương ứng là 40%, 30% và 30%. Trong hỗn hợp khí CO2 chiếm 52,8% về khối lượng hỗn hợp khí (X).
a. Tìm công thức hóa học của khí (A). Các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
b. Có thể thu khí (A) vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm) bằng cách đặt bình thế nào (đứng bình,…)? Vì sao?
Đơn chất cacbon (carbon) là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro (hydrogen) và oxi (oxygen) là những chất khí không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Như vậy, rượu nguyên chất phải là
A. 1 hỗn hợp. B. 1 đơn chất. C. 1 phi kim. D. 1 hợp chất.
a) Hỗn hợp gồm H2 và đơn chất A (tỉ 1ệ mol 2:3) có tỉ khối so với H2 bằng 44. Tìm A
b. Hỗn hợp gồm CO2 và đơn chất B (số mol lần lượtt là 0,2 và 0,1) có tỉ khối so với không khí là 0,375. Tìm A, B
Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ
Phân loại đơn chất, hợp chất
Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.
Câu 1. Cho các chất sau: NaCl, Fe, CO2, Al2O3, Mg, O2, HNO3, BaCO3, Br2, NH3. Trong số các chất trên có A. 3 đơn chất, 7 hợp chất. B. 6 đơn chất, 4 hợp chất. C. 5 đơn chất, 5 hợp chất. D. 4 đơn chất, 6 hợp chất. Câu 2. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (PO4) (III) là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là YH4. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là A. X4Y3. B. X2Y. C. X3Y4. D. X2Y3. Câu 4. Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau? A. Một loại nguyên tử. B. Hai loại nguyên tử. C. Ba loại nguyên tử. D. Bốn loại nguyên tử. Câu 5. Nguyên tố P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3. B. PH3. C. P2O5. D. PCl2. Câu 6. Công thức hoá học nào sau đây viết sai? A. FeO. B. NaSO4. C. AgNO3. D. CO. Câu 7. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các kim loại? A. Al, Mg, O2. B. H2, N2, Zn. C. S, C, P. D. Ag, Ca, K.