Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 S . h
B. 1 3 S . h
C. 2 3 S . h
D. S . h
Tính độ dài cạnh bên l của khối lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S
A. l = V S
B. l = V 2 S
C. l = V S
D. l = 3 V S
Cho khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h. Khi đó diện tích S của đáy được tính theo công thức
A. S = 3 V h .
B. S = V h .
C. S = 3 h V .
D. S = V h .
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = B h
B. V = 1 2 B h
C. V = 3 B h
D. V = 1 3 B h
Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
A. V = 1 3 B 2 h
B. V = Bh
C. V = 1 3 B h
D. V = 1 2 B h
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10
A. V = 10
B. V = 30
C. V = 20
D. V = 60
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.
A. V = 30
B. V = 10
C. V = 15
D. V = 5
Cho hình lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng a. Chiều cao của hình lăng trụ bằng h, diện tích một mặt đáy bằng S. Tổng khoảng cách từ một điểm trong của hình lăng trụ đến tất cả các mặt của hình lăng trụ bằng
A. h + 2 S a
B. h + 3 S a
C. 2 S a
D. 3 S a
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho
A. V = πa 2 h 9
B. V = a 2 h 9
C. V = πa 2 h 3
D. V = 3 πa 2 h