Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC.A' B' C' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S.ABC khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA=2/3. Mặt phẳng (SA' B' ) chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A, V 2 là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 72 V 1 = 5 V 2
B. 3 V 1 = V 2
C. 24 V 1 = 5 V 2
D. 4 V 1 = 5 V 2
Thế tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V = 1 3 B H
B. V = 3 B h
C. V = B h
D. V = 1 2 B h
Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V = 1 3 B . h (B là diện tích đáy; h là chiều cao)
A. Khối lăng trụ
B. Khối chóp
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V = 1 3 B h (với B là diện tích đáy; h là chiều cao)
A. Khối chóp
B. Khối lăng trụ
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V = 1 3 B h (với B là diện tích đáy; h là chiều cao)?
A. Khối chóp
B. Khối lăng trụ
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V = B h
B. V = 1 2 B h
C. V = 3 B h
D. V = 1 3 B h
Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
A. V = 1 3 B 2 h
B. V = Bh
C. V = 1 3 B h
D. V = 1 2 B h
Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V = 1 3 B . h ( với B là điện tích đáy; h là chiều cao).
A. Khối chóp
B. Khối lăng trụ
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là
A. V = 4 3 B h 3
B. V = 4 B h 2
C. V = Bh/3.
D. V= Bh.