Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
Trong 1 thang máy người ta treo 3 chiếc lò xo, ở đầu các lò xo có treo 3 vật có khối lượng lần lượt bằng 1kg , 2kg và 3kg . Tính lực căng của các lò xo
a) Lúc thang máy đứng yên
b) lúc thang máy rơi tự do
1. Một vật thả rơi từ độ cao 80 m xuống đất, g = 10 m/s2. Vận tốc vật khi chạm đất là :
A. 8 m/s B. 40 m/s C. 16 m/s D. 20 m/s
2. Tiến hành đo gia tốc rơi tự do bằng vật nặng rơi qua cổng quang bởi công thức rơi tự do với kết quả lần lượt : 9,79 ; 9,80 ; 9,81 . Gia tốc rơi tự do được ghi là :
A. 9,80 ± 0,006 m/s2
B. 9,80 ± 0,025 m/s2
C. 9,79 ± 0,001 m/s2
D. 9,78 ± 0,013 m/s2
Ai tiếp mình 2 câu này với :3
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ s 2 . Vận tốc v của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu ?
A. v = 9,8 m/s. B. v ≈ 9,9 m/s.
C. v = 10 m/s. D. v ≈ 9,6 m/s.
Trong thí nghiệm dùng để xác định gia tốc rơi tự do ở hình 21.1, các quả nặng đều giống nhau. Khi thả cho các quả nặng chuyển động thì sau 1,4s, chùm bên phải chạm đất. Từ đó tính được độ lớn của gia tốc rơi tự do là
A. 9,8 m/ s 2 B. 10 m/ s 2
C. 9,18 m/ s 2 D. 10,2 m/ s 2
Một người đứng trong một thang máy đang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 11m/s2. Người đó thả rơi một vật ở độ cao 2m so với sàn thang máy. Biết khoảng cách từ trần và san thang máy là 10m, lấy g = 10m/s2. Vật sẽ va vào thang máy sau khi thả rơi vật một khoảng thời gian
A. 4 s
B. 2s
C. 4 21 s
D. 2 11 s
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc V của vật khi chạm đất là:
A. v = 2gh B. v = 2 h g C. v = 2 g h D. v = g h
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất, gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2.
a) Thời gian rơi của vật và vận tốc khi chạm đất là bao nhiêu?
b) Tính vận tốc của vật khi còn cách mặt đất 6 m.
Câu 10. Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Mặt trăng là g0 và bán kính Mặt trăng là 1740km. Ở độ cao h=
3480 km so với bề mặt Mặt trăng thì gia tốc rơi tự do bằng :
A. 1/9g0 B. 1/3g0 C. 3g0 D. 9g0
Câu 11. Ở độ cao h bằng bao nhiêu thì gia tốc rơi tự do bằng 1/4 gia tốc rơi tự do ở mặt đất. Cho bán
kính trái đất là R: A. h =R B. h =2R C. h =3R D. h =4R
Câu 12. Hai vật có thể coi là chất điểm có khối lượng m1, m2 khoảng cách giữa chúng là r. Nếu m1, m2
tăng lên gấp 2 lần và r tăng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng là
A. tăng 8 lần B. tăng 2 lần C. tăng 16 lần D. không đổi
Câu 13.Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai chất điểm B. tỉ lệ với khối lượng của hai chất điểm.
C. giảm 4 lần khi khoảng cách tăng gấp đôi D. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng
Câu 14. Hiện tượng thủy triều sinh ra chủ yếu do:
A. lực hút của mặt trăng. B. lực hút của trái đất.
C. lực hút của mặt trời D. lực hút của các hành tinh khác trong hệ mặt trời.
Câu 15. Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu ? Cho biết khoảng cách giữa Mặt Trăng và
Trái Đất là r =38.107m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.1022kg, khối lượng Trái Đất M=6,0.1024kg.
A. 20,4.1022N B. 20,4.1021N C. 20,4.1019N
D. 20,4.1020N
Câu 16. Hai tàu thủy có khối lượng bằng nhau 150000 tấn. Khi chúng ở cách nhau 1km, lực hấp dẫn
giữa chúng có giá trị là: A. 0,015N B. 0,15N C. 1,5N D. 15N
Câu 17. Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10-7
N.Tính khối lượng của mỗi vật: A. 2kg B. 4kg C. 8kg D. 16kg
Câu 18. Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2,0.104 kg, ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn
giữa chúng là bao nhiêu nếu khoảng cách giữa 2 xe là 80m?
A. 6,67.10-4 N B. 3,335.10-4
N C. 1,.6675.10-5 N D. 4,168.10-6 N
Câu 19. Hai quả cầu mỗi quả có khối lượng 200 kg, bán kính 5 m đặt cách nhau 100m. Biết G=6,67.10-
11Nm2
/kg2 hấp dẫn giữa chúng lớn nhất bằng:
A. 2,668.10-6 N B. 2,668.10-7 N C. 2,668.10-8 N D. 2,668.10-9 N
Câu 20. Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g0 = 9,8 m/s2
.Vậy gia tốc rơi tự do ở độ cao gấp 4 lần bán kính
Trái đất là bao nhiêu? A. 1,60 m/s2 B. 0,61 m/s2 C. 0,39 m/s2 D. 0,25 m/s2
Câu 21. Gia tốc tự do ở mặt đất là g = 9,8m/s2 và bán kính trái đất là 6400km. Ở dộ cao h = 3200 km
so với trái đất thì gia tốc rơi tự do bằng: A. 4,35m/s2 B. 9,79m/s2 C. 10m/s2 D.
11m/s2
Câu 22.Vật khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trọng lượng 10N . Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm
trái đất 2R (R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 1N B. 2,5N C. 5N D.10N