Chọn B.
Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Chọn B.
Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa
(a) Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra biên
(b) Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
(c) Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
(d) Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là nhanh dần.
(e) Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
(f) Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở biên dương.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng
A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/ s 2 .
B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/ s 2 .
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/ s 2
D. v = 16 m/s; a = 48 cm/ s 2
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật
Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/ s 2 . Chu kì dao động của vật là
A. 6,28 s.
B. 3,14 s.
C. 4 s.
D. 2 s
Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, khi vật ở vị trí cân bằng, cung cấp cho vật vận tốc v 0 theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì vật dao động điều hòa với biên độ A 1 . Lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x 0 rồi buông nhẹ thì vật dao động với biên độ A 2 . Lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x 0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v 0 theo phương thẳng đứng hướng xuống thì vật dao động điều hòa với biên độ
A. A 1 + A 2
B. 0,5 A 1 + A 2
C. A 1 2 + A 2 2
D. 0 , 5 A 1 2 + A 2 2
Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v 0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A 1 ; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x 0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ ; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x 0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v 0 thì vật dao động điều hòa với biên độ
A. A 1 + A 2
B. A 1 2 + A 2 2
C. 0,5(A 1 2 + A 2 2 )
D. 0 . 5 A 1 + A 2
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm . Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x 0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x 0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động một chiều của vật từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ x 0 bằng tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí x 0 đến biên và bằng 20 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s