Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. CuO, FeO, Ag
Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau đây vào lượng dư dung dịch HCl (loãng, không có không khí)
(a) Al và AlCl3; (b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3; (e) Cu và CuO
Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3, MgO cần dùng 2,8 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 12 gam
C. 14 gam
D. 13 gam
Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, FeCO3 có số mol bằng nhau thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. NH4NO3, CuO, Fe2O3, Ag
B. CuO, FeO, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. CuO, Fe2O3, Ag
Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Oxit kim loại trong X là
A. MgO.
B. CuO.
C. FeO.
D. Fe2O3