\(\overrightarrow{AB}=-\overrightarrow{BA}\Leftrightarrow\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{0}\Leftrightarrow A\equiv B\)
\(\overrightarrow{AB}=-\overrightarrow{BA}\Leftrightarrow\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{0}\Leftrightarrow A\equiv B\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. (1;-2;3)
B. (1;2;-3)
C. (1;2;3)
D. (-1;2;3)
Trong không gian (Oxyz) , cho vectơ n → (0;1;1). Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vecto n làm vecto pháp tuyến ?
A. x=0
B. y+z=0
D. z=0
D. x+y=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n → = ( 1 ; - 2 ; 1 ) . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (-2;1;1)
B. (-4;2;3)
C. (4;2;-2)
D. (4;-2;2)
trong không gia hệ Oxyz có vecto a=(1,-2,1) và vectơ b=(2,-4,-2) tính ab
Trong không gian (Oxyz) một mặt phẳng α : 2x-3z+2=0. Vecto nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (2;-3;2)
B. (2;3;2)
C. (2;0;-3)
D. (2;2;-3)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): -3x+2z-1=0 . Vectơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (3;2;-1)
B. (-3;2;-1)
C. (-3;0;2)
D. (3;0;2)
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho 3 điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi n → = A B → , A C → là có tính hướng của 2 vectơ . tìm tọa độ vecto
A. (15;9;7)
B. (9;3;-9)
C. (3;-9;9)
D. (9;7;15)
Cho u → = 2 ; - 1 ; 1 , v → = m ; 3 ; - 1 , w → = 1 ; 2 ; 1 . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
A. 3 8
B. - 3 8
C. 8 3
D. - 8 3
Cho u → = 2 ; - 1 ; 1 , v → = m ; 3 ; - 1 , w → = 1 ; 2 ; 1 . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
A. 3 8
B. - 3 8
C. 8 3
D. - 8 3