Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO
B. NO
C. SO2
D. CO2
Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
24. Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?
A. than cốc B. than antraxit C. than nâu D. than chì
25. Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?
A. CuO. B. Fe2O3. C. PbO. D. Al2O3.
26. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2Mg ® 2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH ®Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 ®Na2SiO3 + CO2.
27. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali được tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O.
(2) Người ta không bón phân ure kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép.
(4) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Dẫn từ từ 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 7,50 gam. B. 9,05 gam. C. 81,50 gam. D. 10,60 gam.
29. Hấp thụ toàn bộ 0,336 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng kết tủa thu được được sau phản ứng là:
A. 1,50 gam. B. 2,43 gam. C. 4,86 gam. D. 3,00 gam.
este a tạo bởi 2 axit cacboxylic x, y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam a bằng 140 ml dung dịch naoh tm thì cần dùng 80 ml dung dịch hcl 0,25m để trung hòa vừa đủ lượng naoh dư, thu được dung dịch b. Cô cạn b thu được b gam hỗn hợp muối khan n. Nung n trong naoh khan dư có thêm cao thu được chất rắn r và hỗn hợp khí k gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn k lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ r tác dụng với axit h2so4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí co2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước co2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29.
Thể tích N 2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 80 gam NH 4 NO 2 với hiệu suất phản ứng 75% là (Cho: N=14, O=16, H=1) A. 21 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
A là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam A nung nóng thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn B. Cho toàn bộ B vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2:1. Biết khối lượng dung dịch C sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 156
B. 134
C. 124
D. 142
Đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất có công thức phân tử C 2 H 6 O 2 thu được V lít khí CO 2 và 5,4 gam H 2 O a. Viết phươ ng trình hóa học xảy ra b. Tính V và a
Sấm sét trong khí quyển có thể tạo ra chất khí nào trong các khí sau ?
A. N 2
B. NO.
C. N 2 O
D. CO.