Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam.
Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) khí metan là
A. 33,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 5,6 lít
Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 92,31% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C6H12
B. CH4
C. C2H2
D. C4H10
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam
Nếu dùng 22,4 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí CH4(ĐKTC). A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít.
đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí A đktc,thu được 11,2 lít CO2 và 9g H2O.Tìm CTPT A biết 1 lít khí A ở đktc có khối lượng 1,34g
Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan(ĐKTC) Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng (ĐKTC)
b) Nếu dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm metan và hiđro (đktc) thu được 12,6 gam nước. Thể tích khí cacbon đioxit (đktc) sinh ra là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 6,72 lít
Bài 2:Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan(ĐKTC) Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng (ĐKTC)
b) Nếu dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol metan người ta thu được một lượng khí C O 2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 16,8 lít
D. 8,96 lít