Đáp án B
+ Z L = wL = 2pf.L = 2 π . 50 . 0 , 5 π =50 W
Đáp án B
+ Z L = wL = 2pf.L = 2 π . 50 . 0 , 5 π =50 W
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω , cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 π (rad/s). Tính ω
A. 100 π rad / s
B. 50 π rad / s
C. 100 rad / s
D. 50 rad / s
Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 37,5 Ω
B. 75 Ω
C. 91 Ω
D. 45,5 Ω
Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5 Ω.
B. 91,0 Ω.
C. 37,5 Ω.
D. 75,0 Ω.
Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5 Ω.
B. 91,0 Ω.
C. 37,5 Ω.
D. 75,0 Ω.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) tụ điện có điện dung C = 1/5πm. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 1 3
B. 0,5
C. 1 2
D. 1
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N 1 = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 = 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có N 2 = 200 vòng, cuộn thứ hai có N 3 = 100 vòng. Giữa 2 đầu N 2 đấu với mạch R 2 L 2 C 2 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, L 2 = 0,3/π H, R 2 = 30 Ω và C 2 thay đổi được). Giữa 2 đầu N 3 với mạch R 3 L 3 C 3 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có L 3 thay đổi được, R 3 = 20 Ω và C 3 = 0,5/π mF). Khi điện áp hiệu dụng trên C 2 và trên L 3 cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 7/120A.
B. 11/120A.
C. 0,425A.
D. 11/240A.