Chọn đáp án C.
Tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở ω = 100 π r a d / s
Chọn đáp án C.
Tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở ω = 100 π r a d / s
Khi đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt ( V ) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50p rad/s
B. 50 rad/s
C. 100 π rad/s
D. 100 rad/s
Điện áp u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 / π H và điện trở r = 5 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / π F . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 75 s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U 0 gần đúng là
A. 100 3 V
B. 125 V
C. 150 V
D. 115 V
Khi đặt điện áp u = 220 2 c o s 100 π t V (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50 π r a d / s
B. 50 r a d / s
C. 100 π r a d / s
D. 100 r a d / s
Đặt điện áp u = U 2 cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 , 5 / π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60 π rad / s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 1 . Khi ω = ω 2 = 40 π rad / s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 2 . Khi tần số ω = ω 0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I max và I 1 = I 2 = I max 5 .Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Đặt điện áp u = 120 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) V vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2 , 4 cos 100 πtA
B. i = 2 , 4 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) A
C. i = 2 , 4 cos ( 100 πt + π / 3 ) A
D. i = 1 , 2 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) A
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 . cos ( 100 π t ) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
Điện áp u = u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 / π (H) và điện trở r = 5 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / πF . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Tính U 0
A. V
B. 125V
C. 150V
D. 115 V.
Đặt điện áp có u = 220 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = 0 , 5 . 10 - 4 / π (F) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/ π (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 , 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
B. i = 2 , 2 2 cos ( 100 πt + π / 4 ) A
C. i = 2 , 2 cos ( 100 πt - π / 4 ) A
D.
Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = 6 , 25 / π ( H ) và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / 4 , 8 π ( F ) . đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos ω t + φ V có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω 1 = 30 π 2 r a d / s hoặc ω 2 = 40 π 2 r a d / s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất
A. 260V
B. 240V
C. 230V
D. 250V