n C a O = n C O 2 = 1.44/56 = 0,7857 tan
⇒ Chọn C.
n C a O = n C O 2 = 1.44/56 = 0,7857 tan
⇒ Chọn C.
khí CO2 là một khí gây hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng dần lên ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ con người hãy tính khối lượng khí CO2 thải ra mỗi khi sản xuất 1 tấn cao từ đá vôi
Nung đá vôi thu được 5,6 tấn CaO và khí CO2. Tính khối lượng đá vôi cần dùng biết CaO3 chiếm 90% trên đá vôi và hiệu suất phản ứng là 80% Mong các anh chị giúp đỡ ạ
Một nhà máy sản xuất vôi sống cần điều chế 2 tấn vôi thành phẩm , khi biết hiệu suất phản ứng là 90% và CaCO3 chiếm 80% của đá vôi thì nhà máy cần bao nhiêu tấn đá vôi ?
Người ta sản xuất vôi từ một loại đá vôi có 10% tạp chất trơ.
a. Đem nung 2 tấn đá vôi này với hiệu suất bằng 85% thì sản xuất được mấy tấn vôi sống?
b. Để thu được 280kg vôi sống thì cần lấy mấy kg đá vôi này đem nung, biết hiệu suất phản ứng là 75%.
Mấy câu tính toán trình bày ngắn gọn giúp mình ạ
Câu 1 : | Từ 1 tấn đá vôi (chứa 85% CaCO3) có thể sản xuất được bao nhiêu kg CaO? (biết hiệu suất phản ứng đạt 90%) | |||||||||
A. | 428,4 | B. | 497,7. | C. | 504. | D. | 476 |
| ||
Câu 2 : | Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn các tạp chất là các khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các tạp chất đó? | |||||||||
A. | Dung dịch Ca(OH)2. | B. | Mg(OH)2. | |||||||
C. | Đá vôi CaCO3. | D. | Quặng manhetit Fe3O4. | |||||||
Câu 3 : | Cho 24 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là | |||||||||
A. | 54,6%. | B. | 33,67% . | C. | 66,67%. | D. | 40,6%. |
| ||
Câu 4 : | Vì sao có thể dùng CaO để khử chua đất trồng? | |||||||||
A. | CaO tác dụng được với nước. | |||||||||
B. | CaO tác dụng được với dung dịch muối. | |||||||||
C. | CaO tác dụng được với axit có trong đất trồng. | |||||||||
D. | CaO tác dụng được với SO2. | |||||||||
Câu 5 : | Dãy chất gồm các axit là | |||||||||
A. | NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. | B. | FeO, HCl, Ba(OH)2. | |||||||
C. | SO2, CO2, P2O5. | D. | HCl, H2SO4, HNO3. | |||||||
Câu 6 : | Dãy chất gồm các oxit bazơ là | |||||||||
A. | SO2, CaO, K2O. | B. | CaO, K2O, NaOH. | |||||||
C. | CaO, Na2O, Al2O3. | D. | CaO, K2O, Na2O. | |||||||
Câu 7 : | Để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm có thể dùng cặp chất nào sau đây? | |||||||||
A. | HCl, K2SO4 | B. | Ba(NO3)2, Na2SO3 | |||||||
C. | Na2SO4, H2SO3 | D. | Na2SO3, H2SO4 | |||||||
Câu 8 : | Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết dung dịch axit sunfuric và muối sunfat? | |||||||||
A. | Nước. | B. | Ba(OH)2. | C. | Giấy quỳ tím. | D. | HCl. |
| ||
Câu 9 : | Nguyên liệu nào dưới đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp? | |||||||||
A. | Na2SO3 | B. | FeS2 hoặc S | C. | S | D. | FeS2 |
| ||
Câu 10 : | Sục khí SO2 vào nước, dung dịch thu được làm giấy quỳ tím chuyển sang màu | |||||||||
A. | vàng. | B. | trắng. | C. | đỏ. | D. | xanh. |
| ||
Câu 11 : | Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải thực hiện thao tác như sau | |||||||||
A. | rót từ từ nước vào cốc chứa H2SO4 đặc | |||||||||
B. | đổ nhanh nước vào cốc chứa H2SO4 đặc. | |||||||||
C. | rót từ từ H2SO4 đặc vào cốc chứa nước. | |||||||||
D. | đổ nhanh H2SO4 đặc vào cốc chứa nước. | |||||||||
Câu 12 : | Oxit của một kim loại R có thành phần % về khối lượng của oxi là 30%. R là nguyên tố học nào sau đây? | |||||||||
A. | P. | B. | Cu. | C. | Fe. | D. | S. |
| ||
Câu 13 : | Hiện tượng quan sát được nào sau đây khi cho axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với đồng? | |||||||||
A. | Có khí không màu mùi hắc thoát ra, dung dịch chuyển xanh. | |||||||||
B. | Dung dịch chuyển màu xanh, xuất hiện kết tủa trắng. | |||||||||
C. | Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. | |||||||||
D. | Có khí không màu, không mùi thoát ra. | |||||||||
Câu 14 : | Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được các dung dịch nào sau đây? | |||||||||
A. | NaCl, KOH, H2SO4. | B. | HCl, H2SO4, Ca(OH)2. | |||||||
C. | KOH, Ca(OH)2, H2SO4. | D. | HCl, HNO3, H2SO4. | |||||||
Câu 15 : | Cho các oxit sau: CuO, FeO, CO2, P2O5, CO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là | |||||||||
A. | 1. | B. | 4. | C. | 3. | D. | 2. |
| ||
Câu 16 : | Cho 400ml dung dịch H2SO4 0,15M tác dụng với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng kết thúc là | |||||||||
A. | 9,32 gam. | B. | 13,98 gam. | C. | 11,65 gam. | D. | 8,85 gam. |
| ||
Câu 17 : | Dãy oxit có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là | |||||||||
A. | CuO, SO3, CaO, P2O5. | B. | CaO, P2O5, SO3, Na2O. | |||||||
C. | Na2O, SO2, SO3, CuO. | D. | N2O5, SO3, SiO2 CaO. | |||||||
Câu 18 : | Chất nào sau đây được dùng làm chất diệt nấm mốc? | |||||||||
A. | Fe2O3. | B. | SO2. | C. | CO2. | D. | P2O5. |
| ||
Câu 19 : | Nguyên liệu dùng để sản xuất canxi oxit là | |||||||||
A. | đá vôi. | B. | nước vôi trong. | C. | vôi sống. | D. | vôi tôi. |
| ||
Câu 20 : | Cho 5,4g nhôm tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit clohidric. Nồng độ % dung dịch thu được sau phản ứng là | |||||||||
A. | 13,04%. | B. | 26,7%. | C. | 13% | D. | 13,35%. |
| ||
Câu 21 : | Oxit nào dưới đây là oxit trung tính? | |||||||||
A. | SO2 | B. | CO | C. | CuO | D. | CO2 |
| ||
Câu 22 : | Dung dịch HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây? | |||||||||
A. | Cu, Mg(OH)2, CaO. | B. | KOH, CuO, Al. | |||||||
C. | Ag, KOH, CaO. | D. | Mg(OH)2, SO3, CuO. | |||||||
Câu 23 : | Cho bột nhôm vào dung dịch axit sunfuric thu được dung dịch muối có công thức hóa học nào sau đây? | |||||||||
A. | Al3(SO4)2. | B. | Al2SO4. | C. | Al2(SO4)3. | D. | AlSO4. |
| ||
Câu 24 : | Khí không màu được sinh ra khi cho magie tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nóng là | |||||||||
A. | H2. | B. | SO2. | C. | O2. | D. | CO2. |
| ||
Câu 25 : | Cho 15,3 gam oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu được 200gam dung dịch bazơ với nồng độ 8,55%. Công thức hóa học của oxit trên là | |||||||||
A. | BaO. | B. | ZnO. | C. | CaO. | D. | K2O. |
| ||
Câu 26 : | Cho các chất sau: K2O, H2O, HCl, Cu, Fe(OH)2. Số cặp chất có thể tác dụng với nhau là | |||||||||
A. | 1. | B. | 2. | C. | 4. | D. | 3. |
| ||
Câu 27 : | Có các lọ mất nhãn đựng các chất rắn sau: CaO, P2O5, Na2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất trên? | |||||||||
A. | Nước, giấy quỳ tím và khí cacbonic. | B. | Nước và giấy quỳ tím. | |||||||
C. | Dung dịch HCl. | D. | Giấy quỳ tím và khí cacbonic. | |||||||
Câu 28 : | Định nghĩa về oxit nào sau đây chính xác nhất? | |||||||||
A. | Oxit là hợp chất của các nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. | |||||||||
B. | Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. | |||||||||
C. | Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi. | |||||||||
D. | Oxit là hợp chất của kim loại và oxi. | |||||||||
Câu 29 : | Để hòa tan hoàn toàn 16,8 gam Fe cần dùng m gam dung dịch HCl 25%. m có giá trị nào sau đây? | |||||||||
A. | 43,8. | B. | 175,2. | C. | 73. | D. | 87,6. |
| ||
Câu 30 : | Chất nào có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá? | |||||||||
A. | O2 | B. | H2O | C. | CO2 | D. | CO |
| ||
H=1; N=14; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P = 31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =80; Ag = 108, Ba=137
Cho mình hỏi : Ở gần các lò nung vôi, không khí bị ô nhiễm bởi khí CO2 với nồng độ cao, làm cây cối, hoa màu thường không phát triển được. Nếu một tuần lò nung vôi sản xuất được 4,2 tấn vôi sống thì thể tích CO2 (đktc) đã tạo ra ở phản ứng nhiệt phân CaCO3 (giả sử hiệu suất nung là 100%) là giá trị nào? (Biết Ca = 40; C = 12; O =16)
Để sản xuất một tấn đá vôi chứa 85%CaO, người ta phải tiêu thụ bao nhiêu kg đá vôi chứa 94% canxi cacbonat. Biết hiệu suất phản ứng là 85%.
Khí CO và CO 2 bị coi là chất làm ô nhiễm môi trường vì
A. Nồng độ (%V) CO cho phép trong không khí là 10-20 phần triệu, nếu đến 50 phần triệu sẽ có hại cho não.
B. CO 2 tuy không độc nhưng gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên.
C. CO 2 cần cho cây xanh quang hợp nên không gây ô nhiễm.
D. Cả hai nguyên nhân A và B.
Cho một luồng khí H2 (lấy dư) qua ống sứ đựng 10 gam quặng hemantit được đốt nóng ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, lấy chất rắn còn lại trong ống sứ đem hòa tan trong dung dịch HCl (lấy dư) thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho rằng quặng hemantit chứa Fe2O3 và các tạp chất coi như trơ.
a) Tính phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong quặng
b) Cần bao nhiêu tấn quặng hemantit nói trên để sản xuất được 1 tấn gang chứa 96% sắt? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.