Sản lượng than khai thác ở Việt Nam năm 2004 đạt bao nhiêu triệu tấn?
A. 15 triệu tấn
B. 17 triệu tấn
C. 21 triệu tấn
D. 26 triệu tấn
Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 500 triệu tấn/năm?
A. Nam Phi, Đức.
B. Braxin, Ai Cập
C. Liên bang Nga, Ôxtrâylia
D. Trung Quốc, Hoa Kì
Khu vực nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 350 triệu tấn/năm?
A. Nauy, Iran
B. Anh, Vênêxuêla
C. Liên bang Nga, Ả Rập Xê út
D. Hoa Kì, Trung Quốc
Quốc gia nào sau đây ở Châu Mỹ có sản lượng khai thác dưới 100 triệu tấn/năm?
A. Chilê
B. Mêhicô
C. Hoa Kì
D. Canada
Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó nam là: 40,33 triệu người. Vậy tỉ số giới tính nam là bao nhiêu trên 100 nữ?
A. 95,6
B. 96,6
C. 97,3
D. 97,8
Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sử dụng năng lượng trên thế giới từ năm 1973 và 2010
(Đơn vị: triệu tấn dầu quy đổi)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1973 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột ghép
Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người. Trong đó nam là 40,33 triệu người. Vậy tỉ lệ nam trong tổng số dân là bao nhiêu?
A. 47,13%
B. 48,25%
C. 49,14%
D. 49,32%
Cho dân số Việt Nam năm 2006 là 84 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,2%. Cho biết dân số năm 2007 là bao nhiêu ( giải thích cách làm)
A. 85,800 triệu
B. 85,08 triệu
C. 85,008 triệu
D. 85,00 triệu
Trên bản đồ lâm nghiệp và thủy sản, để thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của các tỉnh trong năm, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động