ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIN HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM:
Học sinh chọn câu đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
Câu 1. Để khai báo biến trong chương trình, em sử dụng từ khóa nào sau đây?
A Const B. Program C. Var D. Begin
Câu 2. Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, cách gán nào sau đây là đúng?
A. A:=’10’; B. A:=10; B. A:=123.23; D. A:=’Tin học’;
Câu 3. Lệnh nào sau đây là lệnh xóa màn hình?
A. Clrscr; B. Uses crt; C. Delay(2000); D. Readln;
Câu 4. Trong các lệnh sau đây câu lệnh nào là đúng ?
A. Writeln(“Dien tich hinh chu nhat la”,S); B. Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la’,S); C. Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la’;S); D. Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la,S’);
Câu 5. Lệnh nào sau đây là lệnh khai báo thư viện?
A. Begin B. Uses crt; C. Writeln D. Readln;
Câu 6. Kết quả của phép chia 45 mod 7 là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng
A. if <điều kiện> then ; B. if then ; C. if <điều kiện>; then ; D. if else ;
Câu 8. Nếu cho x := 5; giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 0 then x := x + 2;
A. 10 B. 8,5 C. 7 D. 9
Câu 9. Biểu thức (252 +12) (15 – 5 2 ) trong toán học khi chuyển thành biểu thức trong Pascal có dạng như thế nào?
A. (25.25 + 12)*(15 - 5.5) B. (25*25 + 12) * (15 – 5*5) C. (25^2+ 12)*(15 – 5^2) D. (25*25 + 12).(15 – 5*5)
Câu 10. Điều kiện trong câu lệnh điều kiện là một
A. phép cộng B. phép nhân C. phép trừ D. phép so sánh
Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cấu trúc câu lệnh lặp nào sau đây đúng? A. for = to do ; B. for : = to do ; C. for : = to do ; D. for := do to ;
Câu 12. Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán :
A. x : 15 ; B. x := 15 ; C. x =: 15 ; D. x = 15 ;
Câu 13. Biểu thức nào đúng trong Pascal để tính giá trị của a+b/2a
A. A+b/(2a) B. A+b/2*a C. a+b/2a D. a+b/(2*a)
Câu 14. Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào:
A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến);
Câu 15. Để dịch chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B.Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9
Câu 16. Các từ khóa gồm:
A. program, uses, write, read B. begin, if, then, else C. program, uses, begin, end D. begin, end, read, if, then
Câu 17. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 18. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. i:=1; S:=0; while s<10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
B. i:=0; S:=1; While S<10 do S=S+i; i=i+1; n:=2;
C. while n<5; do write(‘A’);
D. while s<10 do begin S:=S+i i:=i+1 end.
Câu 19.Từ khóa CONST dùng để làm gì?
A. Khai báo Tên chương trình. B. Khai báo Biến C. Khai báo Hằng D. Khai báo thư viện
Câu 20.Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến C. Kết thúc chương trình D. Viết ra màn hình các thông báo II.
THỰC HÀNH
Câu 1. Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9, số được nhập từ bàn phím.
Câu 2: Viết chương trình sử dụng lệnh lặp để tính trung bình cộng của N số thực. Với số N và các số tính trung bình cộng được nhập vào từ bàn phím. Câu 3: Viết chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:
A. program BaiTap 3;
B. uses crt;
C. var x1: byte;
D. const pi=3.14;
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:
A. program BaiTap 3;
B. uses crt;
C. var x1: byte;
D. const pi=3.14;
trong pascal khai báo nào sau đây là đúng
A; const x=5;
B; var R=30;
C; var Tbc: intteger;
D;Var a:=Integer;
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
giúp em với
Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Chọn Đúng hay Sai:
Kết quả của phép so sánh sau đây : 15 < 42 - 2
(0.5 Điểm)
A. Đúng.
B. Sai.
16
Giả sử biến x được khai báo kiểu dữ liệu số nguyên, y khai báo kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào không hợp lệ:
(0.5 Điểm)
A. x:=5;
B. y:=’123’;
C. x:=3,2;
D. y:= ‘xin chao’;
17
Công thức khai báo biến đúng là:
(0.5 Điểm)
A. Var tên biến= giá trị;
B. Var tên biến= Kiểu dữ liệu;
C. Var tên biến: giá trị;
D. Var tên biến: Kiểu dữ liệu;
Khai báo một biến sau:
Var h : integer;
Câu lệnh gán giá trị cho biến h nào sau đây không hợp lệ:
a/ h:=15 ; b/ h:=11 div 2 ;
c/ h:=5 ; d/ h:=10*2/5;
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var real: real;
B. Var x := string;
C. Const a = 10
D. Var R = -1