3 tấn = 30 tạ = 300 yến .....
Ta thấy chỉ có 2 đơn vị đo lường ở đây ( tấn, tạ)
3 tấn = 30 tạ
\(30
:
2=15\) (tạ)
=> Chọn C
3 tấn = 30 tạ = 300 yến .....
Ta thấy chỉ có 2 đơn vị đo lường ở đây ( tấn, tạ)
3 tấn = 30 tạ
\(30
:
2=15\) (tạ)
=> Chọn C
3 tấn 15 tạ = ....tấn
82 tấn 95 yến = .....tấn
4 tấn 5 tạ =?kg 7,2 tạ=?tấn
15 tấn 4 tạ=?tấn 6,42 tấn=?tạ
13kg=? tấn. 35,4kg=?yến
52 tạ=?yến. 0,5dag=?kg
653 yến=?tấn. 37,8kg=?tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
15 yến=..kg
24 tạ=..kg
2 tấn 3 tạ = ..kg
12 tạ 6 yến=..kg
9kg 624g=...g
71kg 39g=..g
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
6,25m=...cm
15mm=...cm
5,27dm=...cm
0,6mm=...cm
0,03kg=...yến
0,4kg=...yến
3 tấn 5 tạ =...tấn
15 tấn 7 yến=... tạ
75cm vuông =...m khối
123 cm khối =...m khối
1,25m khối=... dm khối
a.5 tấn= tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ= yến 130kg= tạ 1 yến= tạ
21 yến= kg 310kg= yến 1 kg= yến
5kg= g 25000kg= tấn 1g= kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
0,03kg=..........g . 0,4kg=...........g . 1,5523kg=......g . 1/10kg=...........g
3 tấn 5 tạ=.........tấn . 15 tấn 7 yến =.........kg
1,215 tấn=..........tạ. 0,6 tạ=........tấn