Đáp án là A
Ta có:
(-187) + 135 + 187 + (-134) = [(-187) + 187] + [135 + (-134)] = 0 + 1 = 1
Đáp án là A
Ta có:
(-187) + 135 + 187 + (-134) = [(-187) + 187] + [135 + (-134)] = 0 + 1 = 1
Kết quả của phép tính ( - 187) + 135 + 187 + ( - 134) là
A. 1
B. 0
C. -1
D. -269
a) Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân, tính hợp lí:
( 1 . 5 . 6 + 2 . 10 . 12) : (1 . 3 . 5 + 2 . 6 . 10)
b) Không thực hiện các phép tính, hãy so sánh kết quả hai dãy tính sau:
(54 . 107 - 53) (134 . 269 + 135) và (53 . 107 + 54) (135 . 269 - 133)
Câu 30: Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 +(x -21) : 2 =235
A. 187 B. 184 C. 795 D. 339
Câu 31: Kết quả của phép tính (-125).8 là:
A. -1000 B. -100 C. 1000 D. -10000
So sánh 2 P/S sau mà ko thực hiện phép tính ở mẫu:
A=54*107-53/53*107*54
và
B=135*269-134/134*269+135
Kết quả bỏ ngoặc biểu thức sau:
A. -161 +413 – 187+ 639 - 200 B. 161 - 413 – 187+ 639 - 200
C. 161 +413 – 187+ 639 + 200 D. 161 +413 + 187+ 639 - 200
Bài 1 so sánh phân số mà không sử dụng phép tính ở mẫu
A=54*107-53/53*107+54 và B =135*269-133/134*269+135
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Kết quả của phép tính 0: a ( với a ≠ 0 ) là:
A. a B. 1 C. 0 D. 2