Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
punctuality (n): sự đúng giờ punctual (a): đúng giờ
punctuate (v): đánh dấu chấm câu punctually (adv): [một cách] đúng giờ
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có sở hữu cách John’s và phía sau sau chữ “and” là một danh từ. Tạm dịch: Sự đúng giờ và hiệu suất của John tại công ty đã dẫn đến việc thăng chức của anh ấy lên Giám đốc bán hàng.