II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.
16. Eating less junk food helps you avoid_____ fatter.
A. become B. becomes C. becoming D. to become
17. _____television too much is not good for your eyes.
A. Watches B. Watched C. Watch D. Watching
18. To make sure that flu cannot spread easily, try_____ clean more.
A. to keep B. keeps C. keeping D. keeps
19. You should spend more time_____. You look so tired.
A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep
20. Sitting close to the TV_____ your eyes.
A. hurting B. hurts C. hurted D. hurt
21. You can avoid getting sunburn by _____ a hat.
A. wearing B. to wear C. wears D. wear
22. You should try_____ your eyes. You play computer games too much.
A. to rest B. resting C. rest D. rests
23. Alice eats a lot,_____ she hardly does exercise.
A. and B. but C. or D. so
24. You should wash your face regularly,_____ your face will be full of acnes.
A. and B. but C. or D. so
25. He finds_____ bad. His weight is increasing.
A. eats fruits C. eat junk food
B. eating fruits D. eating junk food
16 C
17 D
18 C
19 B
20 B
21 A
22 B
23 B
24 C
25 D
16. C
17.D
18.A
19.B
20.B
21. A
22. A
23. B
24.C
25.D
16.C
Sau avoid, động từ thêm -ing
17.D
"Watching too much TV" làm chủ ngữ
18.A
cấu trúc: try + to + V-inf
19.B
Sau spend → V-ing
20.B
"Sitting close to the TV" là chủ ngữ → V chia số ít → hurt thêm s
21.A
Sau by thì V-ing
22.A
cấu trúc: try + to + V-inf
23.B
dịch: Alice ăn nhiều __ cô ấy hầu như không tập thể dục
Hai vế đối lập nhau hoàn toàn => dùng but: nhưng
24.C
dịch: Bạn nên rửa mặt đều đặn ___ mặt của bạn sẽ đầy mụn
Dùng or: hoặc
25.D
Anh ấy nhận thấy ăn thức ăn nhanh có hại. Cân nặng của anh ấy đang tăng
eat junk food
Ta có cấu trúc: find sth/doing sth + adj ⇒⇒ Chọn D