Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Viết 15 4 dưới dạng phân số thập phân là
A. 15 100
B. 375 100
C. 60 100
D. 125 100
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
mụi người giúp mìn nhá
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
3 9/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5 7 100 viết dưới dạng số thập phân:
a) 5,7
b) 5,007
c) 5,07
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN - ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:
A. 25
B. 25/10
C. 25/100
D. 25/1000
Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5
B. 0,35
C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2
B. 6,28 cm2
C. 6,28 cm
D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2
B. 32cm2
C. 16 cm2
D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ
B. 60 km/giờ
C. 50 km/giờ
D. 48 km/giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8dm2 =........................m2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 384,5 + 72,6
b) 281,8 - 112,34
c) 16,2 x 4,5
d) 112,5 : 25
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
* Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):
1: (0,5 điểm). Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
A. B. C. D.
2: (0,5 điểm). Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
3: (0,5 điểm). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
4: (0,5 điểm). Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2
5: (0,5 điểm). Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là
A. 810 dm2 |
B. 980dm2 |
C. 1150dm2 |
D. 2550dm2 |
6: (0,5 điểm). Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ B.60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ
PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 493,58 + 38,496 |
b,970,5 – 184,68 |
c, 24,87 x 5,6 |
d, 364,8 : 3,04 |
Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?
Bài giải
Bài 4 (2 điểm). Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
giải nhanh giúp mình nhé
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hỗn số 5 8 1000 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8
B. 5,08
C. 5,008
D. 5,0008
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8