Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
3 9/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
6/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6
B.0,06
C.0,006
D.6,00
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúg
6/100 viết dưới dạng số thập phân là
a 0,6 b o,06 c 0,006 d 6,00
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hỗn số 5 8 1000 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8
B. 5,08
C. 5,008
D. 5,0008
khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
0,06%5vieets dưới dạng phân số thập phân là:
A. 6/10 B. 6/100 C. 6/1000 D. 6/10000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5 7 100 viết dưới dạng số thập phân:
a) 5,7
b) 5,007
c) 5,07
PHẦN I: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:
A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,01
2. Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,52 B. 35,2 C.0,0352 D. 0,352
3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2 là:
A. 7,7 B. 7,07 C. 77 D.707
4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :
A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha
5. 30% của tổng 142 và 58 là:
A. 42,6 B. 17,4 C.60 D.15
6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 0,75tấn B. 0,75tạ C. 7,5tạ D. 75 tạ
7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:
A.324 kg B. 625 kg C. 175 kg D. 16 kg
PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
34,56 +287,35 658,90 – 72,54 24,05 x 6,7 28,08 : 1,2
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................