I. Bài tập
Bài 1: Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị bằng 1/9 tổng
hai chữ số kia. Chữ số hàng trăm gấp 4 lần tổng chữ số hàng chục và đơn
vị.
Bài 2: Tìm y biết:
a) y3 + 3y = 12 x 11
b) y04 + 40y = 101 x 11
c) y0y04 + 40y0y + y040y = 20202 x 11
Bài 3: Hãy xem kết quả sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
bc x bc = 2003
Bài 4: Cho số có hai chữ số, nếu viết thêm số 0 vào giữa ta được số có ba
chữ số. Biết hiệu của hai số bằng 270. Hãy tìm số đó.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết rằng ½ tích của chúng là một số
có ba chữ số giống nhau.
Bài 6: Thay chữ A bằng một chữ số lẻ và B bằng một chữ số chẵn để 12
là thừa số của A579B.
Bài 7: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số biết nếu viết thêm chữ số 1 vào
đằng trước số đó ta được số mới bằng 9 lần số phải tìm.
Bài 8: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số biết nếu viết thêm chữ số 5 vào
đằng trước, đằng sau số đó ta đều được hai số có 4 chữ số nhưng số viết
đằng trước hơn số viết đằng sau 1107 đơn vị.
Bài 9: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ
số của nó được 7 dư 9.
Bài 10: Tìm một số có 4 chữ số, biết rằn tích hai chữ số ngoài cùng là 40,
tích hai chữ số ở giữa là 28, chữ số hàng nghìn nhỏ hơn chữ số hàng đơn
vị,chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
Bài 11: tìm các số có 4 chữ số, trong đó chữ số hàng nghìn bằng 1/10 tổng
của bốn chữ số. Chữ số hàng trăm gấp 8 lần tổng của các chữ số hàng chục
và hàng đơn vị.
Bài 12: Thay chữ bằng số thích hợp:
abcd + abc + ab + a = 11106
Bài 13: Tìm một số tự nhiên có có ba chữ số biết rằng số đó gấp 5 lần tích
các chữ số của nó.
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu?
Gọi số cần tìm là abc, số mới là 1abc.
Ta có 1abc = 9 x abc
<=> 1000 + abc = 9 x abc
<=> 1000 = 8 x abc
<=> abc = 1000 : 8
<=> abc = 125
Hy vọng các giải trên đúng với trình độ lớp bạn đang học>
Chúc thành công
Bài 2: Tìm y biết:
a) y3 + 3y = 12 x 11
b) y04 + 40y = 101 x 11
c) y0y04 + 40y0y + y040y = 20202 x 1