Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?
(1) Lực co tim. (2) Khối lượng máu. (3) Nhịp tim.
(4) Số lượng hồng cầu. (5) Độ quánh của máu. (6) Sự đàn hồi của mạch máu.
A. (1),(2),(3),(4),(5)
B. (1),(2),(3),(4),(6)
C. (2),(3),(4),(5),(6)
D. (1),(2),(3),(5),(6)
Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?
(1) Lực co tim. (2) Khối lượng máu. (3) Nhịp tim.
(4) Số lượng hồng cầu. (5) Độ quánh của máu. (6) Sự đàn hồi của mạch máu.
A. (1),(2),(3),(4),(5)
B. (1),(2),(3),(4),(6)
C. (2),(3),(4),(5),(6)
D. (1),(2),(3),(5),(6)
Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?
(1) Lực co tim. (2) Khối lượng máu. (3) Nhịp tim.
(4) Số lượng hồng cầu. (5) Độ quánh của máu. (6) Sự đàn hồi của mạch máu.
A. (1),(2),(3),(4),(5).
B. (1),(2),(3),(4),(6)
C. (2),(3),(4),(5),(6)
D. (1),(2),(3),(5),(6).
Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. lực co tim 2. nhịp tim
3. khối lượng máu 4. số lượng hồng cầu
5. độ quánh của máu 6. sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 1,2,3,4,5
B. 1,2,3,4,5,6
C. 2,3,4,6
D. 1,2,3,5,6
Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do có hệ dẫn truyền tim
II. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch
III. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
IV. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co
V. Huyết áp giảm dần từ động mạch →tĩnh mạch →mao mạch
VI. Huyết áp phụ thuộc nhiều yếu tố như: khối lượng máu ; độ quánh của máu ; độ đàn hồi của mạch máu ...
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do có hệ dẫn truyền tim
II. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch
III. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
IV. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co
V. Huyết áp giảm dần từ động mạch →tĩnh mạch →mao mạch
VI. Huyết áp phụ thuộc nhiều yếu tố như: khối lượng máu ; độ quánh của máu ; độ đàn hồi của mạch máu ..
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Bộ phận nào dưới đây tham gia sự duy trì ổn định huyết áp của cơ thể?
1. Trung khu điều hoà hoạt động tim mạch.
2. Thụ quan áp lực máu.
3. Tim và mạch máu.
4. Hệ thống động và tĩnh mạch nằm rải rác trong cơ thể.
5. Lưu lượng máu chảy trong mạch máu.
Phương án đúng là
A. 2, 3, 4.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 5.
Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch?
(1) Do lực ma sát của máu với thành mạch.
(2) Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau.
(3) Do sự co bóp của tim ngày càng giảm.
(4) Do độ dày của thành mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch. Số đáp án đúng là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.
1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3