Giải thích: Mục 2, SGK/192 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích: Mục 2, SGK/192 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: B
Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?
A. Cồn Cỏ
B. Trường Sa
C. Lý Sơn
D. Hoàng Sa
Các huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Vân Đồn, Cô Tô
B. Cô Tô, Cát Hải
C. Cát Hải, Bạch Long Vĩ
D. Bạch Long Vĩ. Vân Đồn
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
B. Cái Bầu, Cô Tô.
C. Cô Tô, Cát Bà.
D. Phú Quốc, Cát Bà.
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
B. Cái Bầu, Cô Tô.
C. Cô Tô, Cát Bà.
D. Phú Quốc, Cát Bà.
Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Cát Hải
B. Bạch Long Vĩ
C. Cồn Cỏ
D. Hoàng Sa
Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Cát Hải
B. Bạch Long Vĩ
C. Cồn Cỏ
D. Hoàng Sa
Cho bảng số liệu:
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
Các tỉnh thành phố |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Quảng Ngãi |
Bình Định |
Phú Yên |
Khanh Hòa |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Diện tích |
0,8 |
5,6 |
1,3 |
4,1 |
2,7 |
6,0 |
1,5 |
1,9 |
Để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong:
A. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Đại Nguyên sinh của giai đoạn Tiền Cambri.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Hồng Lĩnh.
D. Cửa Lò.