Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CH-COOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. F e O H 3
B. F e 2 O 3
C. F e C l 2
D. F e C l 3
Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
Cho các chất và tính chất sau:
(1) S(r) (a).Hợp chất có tính axit và tính oxi hóa mạnh.
(2) SO2 (k) (b).Hợp chất chỉ có tính khử.
(3) H2S (k) (c).Đơn chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
(4) H2SO4(dd) (d).Hợp chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Hãy ghép cặp chất với tính chất phù hợp:
A.(1)-d,(2)-a,(3)-b,(4)-c.
B. (1)-c,(2)-a,(3)-b,(4)-d.
C. (1)-c,(2)-b,(3)-a,(4)-c.
D. (1)-c,(2)-d,(3)-b,(4)-a.
Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc.
(c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc.
(c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.
(e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trong các chất FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4