Đáp án D
Este có mùi chuối chín là : isoamylaxetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
=> Y là (CH3)2CHCH2CH2OH => X là (CH3)2CHCH2CHO
=>D
Đáp án D
Este có mùi chuối chín là : isoamylaxetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
=> Y là (CH3)2CHCH2CH2OH => X là (CH3)2CHCH2CHO
=>D
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
X
→
+
H
2
(
N
i
/
t
°
)
Y
→
+
C
H
3
C
O
O
H
/
H
+
E
s
t
e
có mùi chuối chín.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X → N i , t ∘ + H 2 Y → H 2 S O 4 C H 3 C O O H Este có mùi chuối chín.
Tên của X là
A. 2 - metylbutanal
B. 2,2 - đimetylpropanal.
C. pentanal
D. 3 - metylbutanal.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết Z là este có mùi chuối chín. Tên của X là
A. 2 – metylbutanal.
B. 2,2 – đimetylpropanal
C. 3 – metylbutanal
D. pentanal
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau X → + N i , t ° + H 2 Y → + H 2 S O 4 đ ặ c + C H 3 C O O H Z. biết Z lad este có mùi chuối chin. Tên của X là
A. 2 – metylbutanal
B. 2,2 – đimetylpropanal
C. 3 – metylbutanal.
D. pentanal
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X → N i , t 0 + H 2 Y → H 2 S O 4 đ ặ c + C H 2 C O O H Este có mùi muối chín. Tên của X là
A. 2 – metylbutanal.
B. 3 – metylbutanal.
C. 2,2 – đimetylpropanal.
D. pentanal.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X → H 2 Ni , t o Y → + CH 3 COOHH 2 SO 4 , ĐẶC Este có mùi chuối chín.
Tên của X là
A. 3 - metylbutanal
B. pentanal
C. 2 - metylbutanal
D. 2,2 - đimetylpropanal
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X → N i , t o + H 2 Y → H 2 S O 4 , đ ặ c + C H 3 C O O H Este có mùi chuối chín.
Tên của X là
A. 2,2 - đimetylpropanal.
B. pentanal.
C. 2 - metylbutanal.
D. 3 - metylbutanal.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
có mùi chuối chín.Tên của X là
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
A là hợp chất hữa cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tố oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86, A không phản ứng với Na. Công thức thu gọn của A là:
A. CH3-COO-CH=CH2
B. H-COO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3
D. CH3-CO-CO-CH3