MA = 22.2 = 44 (g/mol)
\(m_C=\dfrac{44.27,3}{100}=12\left(g\right)=>n_C=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=\dfrac{72,3.44}{100}=32\left(g\right)=>n_O=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
=> CTHH: CO2
MA = 22.2 = 44 (g/mol)
\(m_C=\dfrac{44.27,3}{100}=12\left(g\right)=>n_C=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=\dfrac{72,3.44}{100}=32\left(g\right)=>n_O=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
=> CTHH: CO2
đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A ( chỉ chứa nguyên tố C và H ); sau phản ứng thu được 4,48l CO2( đktc) và 5,4g H2O. Xác định CTHH của A, biết tỉ khối của A với H2 là 15
Biết hợp chất có d A / H 2 = 22 . Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
A. NO
B. CO
C. N 2 O
D. C O 2
Cho biết CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A với nhóm (S) (II) và hợp chất của nhóm nguyên tử B với O như sau: AS; B2O3 . Xác định CTHH của hợp chất gồm hai nguyên tố A và B
Câu 10. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO, H2Y
a. Lập CTHH cho hợp chất chứa 2 nguyên tố X và Y
b. Xác định X, Y biết: - Hợp chất XO có phân tử khối là 72 đvC
- Hợp chất H2Y có phân tử khối là 34 đvC
một hợp chất X có thành phần trăm theo khối lượng là 42,875 phần trăm C và 57,143 phần trăm O . Xác định CTHH của hợp chát X , biết tỉ khối của X đối với khí là 0,875 .
a. Xác ddingj CTHH của hợp chất x , biết tie khối của X với khí oxi là 0,875
. Một nguyên tố R có thể thành hợp chất với H và O lần lượt là RHx, ROx-2. Trong hợp chất ROx-2 thì chứa 72,73%O theo khối lượng, còn trong hợp chấtRHx thì có 75%R theo khối lượng. Xác định nguyên tố R và CTHH của các hợp chất
Đốt cháy 5,6g hợp chất X thu được 8,96l khí CO2 (đktc) và 7,2 ml nước lỏng. Xác định CTHH của hợp chất X, biết dX/H2=14
Tìm CTHH của hợp chất dựa vào PTK
4.1. Một oxit có công thức dạng N2Ox và có PTK bằng 108 đvC. Xác định CTHH của oxit.
4.2. Một hợp chất A có công thức dạng NaxCO3 và có PTK bằng 106 đvC. Xác sđịnh CTHH của A.
Một hợp chất A tạo bởi nguyên tố R (hóa trị II) và O. Biết 2,464 lít khí A (đktc) nặng 3,3 g. Xác định CTHH của hợp chất A
A.N2O B.CO C.NO2 D.NO