1) \(=\frac{6^5.5^3\left(1+5\right)}{6^5.5^3.3}=\frac{6}{3}=2\)
2)
\(2B=2+2^2+2^3+...+2^{101}\)
\(2B-B=B=\left(2+2^2+...+2^{101}\right)-\left(1+2+...+2^{100}\right)=2^{101}-1\)
1) \(=\frac{6^5.5^3\left(1+5\right)}{6^5.5^3.3}=\frac{6}{3}=2\)
2)
\(2B=2+2^2+2^3+...+2^{101}\)
\(2B-B=B=\left(2+2^2+...+2^{101}\right)-\left(1+2+...+2^{100}\right)=2^{101}-1\)
Tính giá trị của biểu thức: 20^5.5^10/100^5. b)(0.9)^5/(0.3)^6. c)6^3+3.6^2+3^3/-13.
Tính giá trị biểu thức: 20^5.5^10/100^5. b)(0.9)^5/(0.3)^6. c)6^3+3.6^2+3^3/-13.
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tính giá trị của biểu thức :
B = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + ... + 21 - 22 - 23 +24
Bài 1: Một lớp học có 45 HS. Số HS trung bình =\(\frac{7}{15}\)số HS cả lớp. Số HS khá bằng \(\frac{8}{5}\)số HS còn lại. Tính số HS giỏi.
Bài 2: Một lớp có 45 HS. Khi giáo viên trả bài kiểm tra , số bài đạt điểm giỏi =\(\frac{1}{3}\)tổng số bài. Số bài đạt điểm khá =\(\frac{9}{10}\)số bài còn lại .Tính số bài đạt điểm trung bình.( ko có bài yếu, kém)
Bài 3: Ba lớp 6 của một trường THCS có 1120 HS. Số HS lớp 6A chiếm 35% so với số HS của khối. Số HS lớp 6B =\(\frac{20}{21}\)số HS lớp 6A. Còn lại là số HS lớp 6C. Tính số HS của mỗi lớp.
Bài 4: Trên đĩa có 24 quả táo .Hạnh ăn 25% số táo, Hoàng ăn \(\frac{4}{9}\)số táo còn lại. Hỏi tên đĩa còn mấy quả táo?
GIÚP MIK VỚI MAI MIK PHẢI NỘP RỒI!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
tính giá trị biểu thức
a) A= \(\dfrac{16^5.15^5}{2^{10}.3^5.5^4}\)
b) B= \(\dfrac{2^{15}.3+2^{19}.10}{2^{12}.26}\)
c) C= \(\dfrac{9^5.30^3}{3^{15}.5^3.6^2}\)
d) D= \(\dfrac{3^{11}.4+3^{11}.5}{3^3.9^5}\)
giúp mik mik sẽ tik cho nhé
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Với giá trị nào của x thuộc Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên:
b) B= x-2/x+3
nhanh giúp mik nha thứ hai kiểm tra số 1 tiết rồi, câu này là câu b bài 6 trong đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết số lớp 6 THCS Thái Thịnh, bạn/anh/chị nào cùng trường làm rồi hoặc biết làm chỉ cho mik/em với nhé(tui lớp 6A4)
Cảm ơn ạ!
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
a. A= 3 mũ 2.4 mũ 3-3 mũ 2 +333
b. B= 5.3 mũ 2+4.3 mũ 2
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59