Câu 39: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước:
A. Em ăn cơm lúc 6 giờ chiều mỗi ngày B. Hôm nay, em ăn cơm sớm lúc 5 giờ
C. Chạy cho đến khi mệt D. Hôm nay, em viết thư cho bạn Lan
Câu 6:Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 7:cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 8:Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 9:Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước:
A. For…do
B. While…do
C. If..then
D. If…then…else
Câu 10:Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước: (0.5đ)
A. Hôm nay em thức dậy trễ do được nghỉ học B. Lấy xà bông để giặt đồ
C. Mỗi ngày em thức dậy lúc 5 giờ sáng D. Rửa chén
hãy cho biết đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
a. hằng ngày em ăn cơm 2 lần
b. một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần
c. ngày em đánh răng 3 lần
d. em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng
Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần chưa biết trước:
A. Hôm nay, em viết thư cho bạn Lan
B. Hôm nay, em ăn cơm sớm lúc 5 giờ
C. Em ăn cơm lúc 6 giờ chiều mỗi ngày
D. Chạy cho đến khi mệt
Câu 15: Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s= i=0
while i<=5:
s+=i
i+=1
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A. 15 B. 10 C. 11 D. 22
Câu 16: cấu trúc của câu lệnh lặp với số lần chưa xác định là:
A. while (điều kiện) do (câu lệnh) B. While ( câu lệnh) : (điều kiện)
C. while (điều kiện) (câu lệnh) D. while (điều kiện) : (câu lệnh)
Câu 17: Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. while x<5: x+=2 B. while x<5 do x+=2
C. while x)5: x+=1 D. while X>4 : x+= 2
Câu 18: Hãy tìm câu lệnh sai trong các câu lệnh sau?
A. for i in range(1,10): i + =1 B. for i range(1,19) i + = 1
C. while i <5 : i + =1 D. while i> 5: i + = 1
Câu 19: Khi giải thích các thành phần trong câu lệnh lặp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. for là từ khóa, biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc số thực
B. Giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên hoặc giá trị thực.
C. Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số lần lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu
D. Cả ba ý trên.
Câu 20: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần.
C. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp.
XIN CẢM ƠN Ạ.
Câu 6. n:=1; While n>7 do n:=n+3; Câu lệnh trên thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7. Hoạt động nào sau đây được lặp với số lần chưa biết trước?
A. Mỗi ngày, em đánh răng 2 lần C. Số vòng quay của kim giây trong 1 giờ B. Vẽ một hình vuông D. Số lượt đánh cầu trong 1 trận cầu lông
Câu 8. Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào hợp lệ:
A. While i= 1 do T=10;
B. While (n mod i <> 0) do i:= i+ 1
C. While 1 = 1; do Writeln (‘Dung’);
D. While x<=y do Writeln (‘y khong nho hon x’);
Câu 1: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước:
A. Hôm nay em thức dậy trễ do được nghỉ học
B. Lấy xà bông để giặt đồ
C. Mỗi ngày, em thức dậy lúc 5 giờ sáng
D. Rửa chén
Câu 2: Trong câu lệnh lặp for…do, số vòng lặp là biết trước và bằng:
A. giá trị cuối – giá trị đầu + 1
B. giá trị cuối – giá trị đầu + 2
C. giá trị cuối – giá trị đầu - 1
D. giá trị cuối – giá trị đầu - 2
Câu 3: Chương trình Pascal sau đây thực hiện hoạt động nào?
var i: integer;
begin
for i:=1 to 99 do;
end.
A. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 100.
B. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 99 rồi không làm gì cả.
C. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 100 rồi không làm gì cả.
D. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 99.
Câu 4: Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal :
X:=3
For i : = 1 to 3 do
x : = x - 1
X sẽ nhận được giá trị nào dưới đây ?
A. – 1; B. 1 ; C. -4 ; D. 0 ;
Câu 5: Điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là :
A. phép gán B. Câu lệnh đơn C. Câu lệnh ghép D. Phép so sánh
Câu 6: câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình mấy dòng chữ?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
k: = 0;
For i:= 1 to 3 do k:= k + 2;
A. 6 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 8: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:=0;
for i:= 1 to 5 do s:= s * i;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
A. 15 B. 0 C. Kết quả khác D. 120
Câu 9: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s+2*i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
A. 12 B. 10 C. 0 D. 6
Câu 10: Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: for i:=1 to 5 do …
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần
ĐỀ CƯƠNG TIN 8 GIỮA KÌ II
Câu 1: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước:
A. Hôm nay em thức dậy trễ do được nghỉ học
B. Lấy xà bông để giặt đồ
C. Mỗi ngày, em thức dậy lúc 5 giờ sáng
D. Rửa chén
Câu 2: Trong câu lệnh lặp for…do, số vòng lặp là biết trước và bằng:
A. giá trị cuối – giá trị đầu + 1
B. giá trị cuối – giá trị đầu + 2
C. giá trị cuối – giá trị đầu - 1
D. giá trị cuối – giá trị đầu - 2
Câu 3: Chương trình Pascal sau đây thực hiện hoạt động nào?
var i: integer;
begin
for i:=1 to 99 do;
end.
A. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 100.
B. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 99 rồi không làm gì cả.
C. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 100 rồi không làm gì cả.
D. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 99.
Câu 4: Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal :
X:=3
For i : = 1 to 3 do
x : = x - 1
X sẽ nhận được giá trị nào dưới đây ?
A. – 1; B. 1 ; C. -4 ; D. 0 ;
Câu 5: Điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là :
A. phép gán B. Câu lệnh đơn C. Câu lệnh ghép D. Phép so sánh
Câu 6: câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình mấy dòng chữ?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
k: = 0;
For i:= 1 to 3 do k:= k + 2;
A. 6 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 8: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:=0;
for i:= 1 to 5 do s:= s * i;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
A. 15 B. 0 C. Kết quả khác D. 120
Câu 9: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s+2*i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
A. 12 B. 10 C. 0 D. 6
Câu 10: Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: for i:=1 to 5 do …
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần
Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Giặt tới khi sạch
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc :
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 19:Trong lệnh lặp For – do:
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 20:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 21: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 22: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 23: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 24:Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 25:Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 26:Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 27:cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 28:Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 29:Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước:
A. For…do
B. While…do
C. If..then
D. If…then…else
Câu 30:Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
A.Hàng ngày em đi học .
B.Một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần.
C.Ngày em đánh răng ba lần
D.Em chạy thể dục đến khi mệt thì nghỉ.
Câu 1: Trong các hoạt động dưới đây,đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết
B. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc
C. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu
D. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi
Câu 2: Cú pháp câu lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For<biến đếm>:=<giá trị cuối> down to<giá trị đầu> do < câu lệnh;
B.For<biến đếm>:=<giá trị đầu> to < giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C.For<biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=< giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 3: Cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh IF - ThEN ( dạng đủ ) là:
A. If <điều kiện> then < câu lệnh 1>;
B. For < biến đếm>: <giá trị cuố> downto <giá trị đầu> do < câu lệnh>;
C. If <câu lệnh 1> then < điều kiện> else <câu lệnh 2>;
D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else < câu lệnh 2>;
Câu 4: Để chia lấy phần dư ta dùng phép toán:
A. /
B. Div
C. :
D. Mod
Câu 5: Để nhập thông tin pascal sử dụng lệnh?
A. Delay
B. Write
C. Readln
D. Clrscr
Câu 6: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ:
A. For i:= 100 to 1 do writeln ( ' A ' );
B. For i:= 1.5 to 10.5 do writeln ( ' A ' );
C. For i= 1 to 10 do writeln ( ' A ' );
D. For i:= 1 to 10 do writeln ( ' A ' )
Câu 7: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?
A. Hằng ngày em đi học
B. Em bị ốm vào 1 dịp có dịch cúm
C. Đến nhà bà ngoại chơi vào 1 hôm cả bố và mẹ đii vắng
D. Ngày đánh răng 3 lần