a,4FeS2 + 11O2 --->2 Fe2O3+ 4SO2
2SO2 +O2 --->2SO3
SO3 + H2O ---> H2SO4
a,4FeS2 + 11O2 --->2 Fe2O3+ 4SO2
2SO2 +O2 --->2SO3
SO3 + H2O ---> H2SO4
a. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
S → SO2→ SO3 → H2SO4 → MgSO4
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi saU:
a)
S→ SO2→ SO3→ H2SO4→ SO2→ H2SO3→ CaSO3→ SO2
↓ ↓
Na2SO3→NaCl Na2SO4
b)
Fe2(SO4)3→ FeCl3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe2(SO4)3→Fe(OH)3→Fe2(SO4)3
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: N a → N a O H → N a 2 C O 3 → N a 2 S O 4 → N a C l
1: Nacl-->cl2--->fecl3 -->AgCl 2: hcl--> cl2---> fecl3--> fe(oh)3-->fe2o3 3: feS2--> fe2o3-->fe2(so4)3-->fecl3-->fe(oh)3 4: co-->co2-->na2co3-->caco3-->cao 5: hcl-->cl2--->fecl3-->fe(oh)3-->fe2o3-->fe-->ah 6: ca-->cao-->cả(oh)2-->mg(oh)2-->mgso4 GIÚP EM VỚI ẠAAA
a) Fe + ? → ? + H2
b) Al + ? → Al2(SO4)3 + ?
c) Fe(OH)3 + ? → FeCl3 + ?
d) KOH + ? → K3PO4 + ?
e) H2SO4 + ? → HCl + ?
f) Cu + ? → CuSO4 + ? + ?
g) CuO + ? → ? + H2O
h) FeS2 + ? → ? + SO2 .
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Câu 2: a.Từ quặng pirit, NaCl và nước, viết các phương trình phản ứng điều chế: SO2 Fe(OH)3, Na2SO3, Fe, Fe(OH)2.
b.Từ những chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4, viết tất cả các phương trình phản ứng có thể dùng để điều chế SO2. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có