Hoàn chỉnh các thành ngữ nói về trung thực thật thà:
a) Ruột để ngoài da.
b) Thật như đếm.
1. Ruột để ngoài da
2. Thật như đếm
Hoàn chỉnh các thành ngữ nói về trung thực thật thà:
a) Ruột để ngoài da.
b) Thật như đếm.
1. Ruột để ngoài da
2. Thật như đếm
Ghi vắn tắt một câu chuyện về một trong các đề tài sau (chuẩn bị cho bài nói) :
a) Đoàn kết, thương yêu bạn bè.
b) Giúp đỡ người tàn tật.
c) Thật thà, trung thực trong đời sống.
d) Chiến thắng bệnh tật.
Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A :
A | B |
a) Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. | 1) trung thành |
b) Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. | 2) trung hậu |
c) Một lòng một dạ vì việc nghĩa. | 3) trung kiên |
d) ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. | 4) trung thực |
e) Ngay thẳng, thật thà. | 5) trung nghĩa |
Câu 10. Em hãy một câu chuyện về một tấm gương thật thà, trung thực trong đời sống.
Câu 10. Em hãy một câu chuyện về một tấm gương thật thà, trung thực trong đời sống. Không copy mạng
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Khỏe như..............
M : khỏe như voi
b) Nhanh như............
M : nhanh như cắt
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................