\(n_{H_2SO_4}=0,4.0,025=0,01\left(mol\right)\)
PT: \(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+FeSO_4+4H_2O\)
Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4}=0,0025\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,0025.232=0,58\left(g\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,4.0,025=0,01\left(mol\right)\)
PT: \(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+FeSO_4+4H_2O\)
Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4}=0,0025\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,0025.232=0,58\left(g\right)\)
Hòa tan hết 8 gam Fe2O3 cần dùng m gam dung dịch H2SO4 4,9%. Hãy viết PTPU xảy ra và tính m ?
Hòa tan hoàn toàn m gam Mg cần dùng V lít dung dịch HCl 0,4M thu được dung dịch X và 2,479 lít H2 (đkc). Viết PTPU xảy ra? Tính m và V?
Hòa tan hết 4 gam SO3 vào nước dư được 200 ml dung dịch X chứa H2SO4 a mol/l. Trung hòa X cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính a, V ?
Hoà tan hết 10,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe cần dùng m gam dung dịch H2SO4 10%. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và 6,72 lít H2(đktc).
1.Viết các PTPU ?
2.Tính m? Tính % khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu?
Hòa tan hết m gam MgCO3 cần dùng 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% thu được V lít CO2 (đktc).
1.Viết phương trình phản ứng.
2.Tính m và V?
Đốt cháy m gam Al trong oxi dư thu được Al2O3. Hòa tan hết lượng Al2O3 trên cần dùng 240 gam dung
dịch HCl 7,3% được dung dịch X.
1.Viết các PTPU ?
2.Tính m? Tính C% chất tan trong dung dịch X?
Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm Na2O và CuO vào nước dư được 200 mL dung dịch X và 6,9 gam chất rắn không tan. 1.Viết PTPU? 2.Tính nồng độ mol của dung dịch X?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam SO3 vào nước dư thu được 200 gam dung dịch H2SO4 có nồng độ 19,6%. 1.Viết PTPU? 2.Tính m ?
Trung hòa V ml dung dịch NaOH 2M cần dùng 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Viết phương trình phản
ứng và tính V ? (trung hòa là phản ứng vừa đủ giữa axit và bazo)