Đáp án D.
Giả sử kim loại M có hóa trị n
→ B T e 5 , 6 56 . 2 + 0 , 4 M . n = 2 . 3 , 584 22 , 4 ⇒ M = 20 n ⇒ n = 2 ; M = 40 ( C a )
Đáp án D.
Giả sử kim loại M có hóa trị n
→ B T e 5 , 6 56 . 2 + 0 , 4 M . n = 2 . 3 , 584 22 , 4 ⇒ M = 20 n ⇒ n = 2 ; M = 40 ( C a )
Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Hòa tan hoàn toàn 21,125 gam hỗn hợp bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,6
B. 13,7
C. 18,54.
D. 11,44
Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,54.
B. 11,44.
C. 13,70.
D. 12,60.
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 6,6.
C. 6,4.
D. 12,9.
Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 12,9
C. 6,6
D. 6,4
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,2
B. 8,5
C. 2,0
D. 6,4