Đáp án C
Kim loại dư, dung dịch chỉ có Fe2+và Cu2+
→ mket tua=0,145.8.143,5+0,145.3.108=213,44 (g)
Đáp án C
Kim loại dư, dung dịch chỉ có Fe2+và Cu2+
→ mket tua=0,145.8.143,5+0,145.3.108=213,44 (g)
Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 12,96.
B. 47,42.
C. 45,92.
D. 58,88.
Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 0,64 và 11,48 gam
B. 0,64 và 3,24 gam.
C. 0,64 và 14,72 gam
D. 0,32 và 14,72 gam.
Hỗn hợp X gồm F e 3 O 4 và Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch A g N O 3 (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 0,64 và 14,72
B. 0,64 và 3,24
C. 0,32 và 14,72
D. 0,64 và 11,48
Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 0,896 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp tục dung dịch AgNO3 dư vào, sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 60,02.
B. 62,22.
C. 55,04.
D. 52,21.
Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 76,81.
B. 70,33
C. 78,97.
D. 83,29
Cho 30,88 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 2M được dung dịch X và còn lại 1,28 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3dư tác dụng với dung dịch X được 0,56 lít khí Y (ở đktc) không màu hoá nâu trong không khí và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V và m lần lượt là
A. 5,04 lít và 153,45 gam
B. 0,45 lít và 153,45 gam
C. 5,04 lít và 129,15 gam
D. 0,45 lít và 129,15 gam
Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,9.
B. 91,8.
C. 86,2.
D. 117,8.
Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,9.
B. 91,8.
C. 86,2.
D. 117,8.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl(loãng, dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,25 gam rắn không tan. Cô cạn Y rồi cho hỗn hợp muối thu được phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 113,44 gam kết tủa. Mặt khác, hoàn tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 ( đặc, nóng, dư), thu được 5,04 lít SO2 ( đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 20
B. 24
C. 28
D. 32