nFe=2,8/56=0,05(mol)
Fe+2HCl→FeCl2+H2
nHCl=2nFe=0,05.2=0,1(mol)
Vdd HCl=0,1/2=0,05(lít)
nFe=2,8/56=0,05(mol)
Fe+2HCl→FeCl2+H2
nHCl=2nFe=0,05.2=0,1(mol)
Vdd HCl=0,1/2=0,05(lít)
Hòa tan 2,8 sắt bằng dung dịch hcl 2m vừa đủ a, tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc b, tính thể tích dung dịch hcl cần dùng
Hòa tan 2,8 gam sắt bằng dung dịch HCl nồng độ 2M vừa đủ a, Tính thể tích của HCl b, Tính thể tích của H . giúp mình với
14: Cho 8,4(g) kim loại sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl.
a. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (điều kiện chuẩn)
b. Tính thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam sắt bằng dung dịch HCl loãng 7.3% vừa đủ. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc). c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl 2M thu được dung dịch A và V lít khí (đktc).
a) Tìm giá trị V = ?
b) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
c) Tính CM của muối thu được.
Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam sắt bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng 19,6% vừa đủ. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
Giúp em với ạ b) Tính khối lượng CuO cần lấy để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M. c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần lấy để hoà tan hết 16,2 gam ZnO. d) Để trung hòa hết 100 ml H2SO4 2M cần dùng V ml dung dịch KOH 1M. Tính V.
Hoà tan 1,2 gam Mg bằng dung dịch HCl 3M.
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc)
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu HCl
hòa tan hoàn toàn 0,56g sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ
a, viết PTHH
b, tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
c, cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan sắt ?
giúp mình vớiiii