+) Cu(OH)2 là chất rắn → Loại A.
+) Các muối của Na không bay hơi nên không cần ngưng tụ → Loại C, D.
Chỉ có thí nghiệm điều chế este là thỏa mãn:
CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 S O 4 đ , t ° CH3COOC2H5 + H2O
→ CHỌN B
+) Cu(OH)2 là chất rắn → Loại A.
+) Các muối của Na không bay hơi nên không cần ngưng tụ → Loại C, D.
Chỉ có thí nghiệm điều chế este là thỏa mãn:
CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 S O 4 đ , t ° CH3COOC2H5 + H2O
→ CHỌN B
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O.
B. CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 S O 4 , t 0 CH3COOC2H5 + H2O.
C. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3.
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + H2O.
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
C. CO2 + H2O + C6H5ONa C6H5OH + NaHCO3
D. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + 2H2.
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH → ← + H 2 S O 4 , t CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. CH3COOH + C2H5OH ⇌ H 2 SO 4 , t o CH3COOC2H5 + H2O.
B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
C. C2H5OH → H 2 SO 4 C2H4 + H2O.
D. CH3COOH + NaOH → t o CH3COONa + H2O
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 SO 4 , t ° CH3COOC2H5 + H2O
B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
C. C2H5OH ⇄ H 2 SO 4 , t ° C2H4 + H2O
D. CH3COOH + NaOH → t ° CH3COONa + H2O
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2 C 6 H 12 O 6 + Cu OH 2 → C 6 H 11 O 6 2 Cu + H 2 O
B. CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 , t 0 CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O
C. CO + H 2 O + C 6 H 5 ONa → C 6 H 5 OH + NaHCO 3
D. 2 C 2 H 5 OH + 2 Na → 2 C 2 H 5 ONa + 2 H 2
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là
A. CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 đ , t o CH 3 CHOC 2 H 5 + H 2 O
B. C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 đ , t o C 2 H 4 + H 2 O
C. C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → t o 3 C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 OH 3
D. CH 3 COOH 3 NCH 3 + NaOH → t o CH 3 COONa + H 2 O + CH 3 NH 2
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là
A. CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 , t ° CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O
B. C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 , t ° C 2 H 4 + H 2 O
C. C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → t ° 3 C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 OH 3
D. CH 3 COOH 3 NCH 3 + NaOH → t ° CH 3 COONa + H 2 O + CH 3 NH 2