Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là
A. 5/π Hz
B. 2 Hz
C. 2,5 Hz
D. 2,5/π Hz
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của vật bằng:
A. 5,24 cm/s.
B. 1,05 cm/s
C. 10,47 cm/s.
D. 6,28 cm/s
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A. x = 7 c o s 2 π t − 3 π / 4 c m
B. x = 7 c o s 4 π t − π / 6 c m
C. x = 7 c o s 2 π t − π / 6 c m
D. x = 7 c o s 4 π t + π / 6 c m
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5 π rad.
B. – 0,5 π rad.
C. 0,25 π rad.
D. π rad
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 10 π rad/s.
C. 5 π rad/s.
D. 5 rad/s.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 r a d / s
B. 5 π rad / s
C. 10 π rad / s
D. 5 r a d / s
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:
A. 10π rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:
A. 10π rad/s.
B. 10 rad/s
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.