Chọn: C.
Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mĩ là quảng canh - độc canh.
Chọn: C.
Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mĩ là quảng canh - độc canh.
Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mĩ:
A. Quảng canh - độc canh.
B. Thâm canh.
C. Du canh.
D. Quảng canh.
Câu 52. Mức thu nhập bình quân theo đầu người trên 2000 USD/năm, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi.
B. Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ.
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Đại Dương.
D. Châu Âu, Nam Mĩ, châu Đại Dương.
Câu 53. Việc phân chia thế giới thành các lục địa và địa dương dựa vào:
A. Các đặc điểm về tự nhiên.
B. Các đặc điểm về kinh tế, lịch sử, chính trị.
C. Đặc điểm thể chế chính trị, tôn giáo chính.
D. Các đặc điểm về tự nhiên, kinh tế, lịch sử, chính trị.
Câu 54. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới sau:
A. Châu Á và châu Âu.
B. Châu Á và châu Mĩ.
C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 71. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
D. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là:
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 1.Người bản địa Anh –điêng châu Mĩ có nguồn gốc từ
A. Châu Âu gốc Tây Ban Nha. B. Châu Âu gốc Bồ Đào Nha.
C. Châu Á di cư sang. D.Châu Phi nhập cư.
Câu 2.Khu vực Trung và Nam Mĩ gồm
A. eo đất Trung Mỹ ,các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê.
B. các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.
C. eo đất Trung Mỹ và lục địa Nam Mĩ.
D. eo đất Trung Mỹ ,các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.
Câu 1: Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi?
Câu 2: Chứng minh châu Mĩ là một lãnh thổ rộng lớn.
Câu 3: Tại sao nói Châu Mĩ là vùng đất của người nhập cư.
Câu 4: So sánh đặc điểm tự nhiên của Bắc Mĩ với Trung và Nam Mĩ.
Câu 5: Nêu đặc điểm đô thị của Bắc Mĩ.
Câu 6: Trình bày đặc điểm nông nghiệp Bắc Mĩ.
Câu 7: Trình bày đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ.
Câu 8: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ?
Câu 9: So sánh sự khác nhau của các hình thức sở hữu trong nông nghiệp?
Câu 10: Ngành nông nghiệp của Bắc Mĩ có đặc điểm gì?
Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 5: Bề mặt của hoang mạc Xa-ha-ra chủ yếu là:
A. Các dãy núi già xen kẽ các đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Các đồng bằng lượn sóng màu mỡ.
C. Các hệ thống núi cao đồ sộ và hiểm trở.
D. Các bãi đá, cồn cát mênh mông hoặc núi đá trơ trụi.
Câu 6: Dân cư ở khu vực Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Người lai.
Câu: 19. Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu phân bố:
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Trung Phi và cực Nam của Nam Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Ph
Câu: 20. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu: 21. Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Quan sát hình 34.1 cho biết:
- Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập bình quân đầu người trên 1000USD/năm. Các quốc gia này nằm chủ yếu ở khu vực nào của châu Phi?
- Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập bình quân đầu người dưới 200USD/năm. Các quốc gia này nằm chủ yếu ở khu vực nào của châu Phi?
- Nêu nhận xét về sự phân hóa thu nhập bình quân đầu người giữa ba khu vực kinh tế của châu Phi.