Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB= a 10 ;BC=2a;SC=2a 3 Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 3 a 3 2
B. 3 a 3 2
C. 3 a 3
D. a 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA⊥(ABC) và SA=a 3 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 3 a 3 4
B. a 3 4
C. 3 a 3 3
D. a 3 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,AB=AC=a 3 và góc A B C ⏞ = 30 ° .Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC=2a . Thể tích hình chóp S.ABC là:
A. 3 a 3 3 4
B. a 3 3 4
C. a 3 3 2
D. 3 a 3 3 2
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , S A = a , A B = a , A C = 2 a và B A C ^ = 120 ∘ . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. a 3 3 3 .
B. a 3 3 6 .
C. a 3 3 2 .
D. a 3 3 .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A; AB=AC=a và có cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a 3 Tính thể tích của khối chóp.
A. V = 3 a 2 6
B. V = a 3 3
C. V = 3 a 3 3
D. V = 3 a 3 2
Cho khối chóp S.ABC có:
S
A
⊥
A
B
C
,
S
A
=
a
,
A
B
=
a
,
A
C
=
2
a
v
à
B
A
C
^
=
120
∘
.
Tính thể tích khối chóp S. ABC.
A. a 3 3 3
B. a 3 3 6
C. a 3 3 2
D. a 3 3
Cho hình chóp S.ABC có AB, AC, SA đôi một vuông góc với nhau, AB = a , AC = 2 a , SA = 3 a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 3 a 3
B. 2 a 3
C. 1 2 a 3
D. a 3
Cho hình chóp S.ABC có AB, AC, SA đôi một vuông góc với nhau, A B = a , A C = 2 a , S A = 3 a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 2 a 3
B. 2 a 3
C. 1 2 a 3
D. a 3
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại B, A B = B C = a , A B C ^ = 120 ° v à S A B ^ = S C B ^ = 90 ° . Gọi φ là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng S B C . Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết khoảng cách từ điểm S và mặt phẳng A B C nhỏ hơn 2a.
A. V S . A B C = a 3 3 12
B. V S . A B C = a 3 3 6
C. V S . A B C = a 3 3 4
D. V S . A B C = a 3 3 2