Hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC); tam giác ABC đều cạnh 2a; góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 45 ° . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a 2 3
B. h = a 3 2
C. h = a 3 4
D. h = a 2
Hình chóp SABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC đều có cạnh 2a, SA = a 3 . Tính khoảng cách h từ điểm A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a 2 3
B. h = a 3 2
C. h = a
D. h = a 3 2
Hình chóp SABCD có SA ⊥ (ABC). Biết d(SA,BC) = a, SA = a 3 . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)
A. h = a 2
B. h = a 3 2
C. h = a 2 2
D. h = a 2 3
Hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABc đều cạnh a và góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABC) bằng 60 ° . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a 2 3
B. h = a 3 4
C. h = a 2
D. h = 3 a 4
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và SA ⊥ (ABC). Biết SA = BC = a, AB = a 3 , tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a 3 2
B. h = a 3 2
C. h = a 2 3
D. h = a 2
Cho hình chóp S.ABC có BC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 o Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC). Biết rằng tam giác HBC vuông cân tại H và thể tích khối chóp S.ABC bằng a 3 Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. 2 a 3
B. 6 a 3
C. 2 a
D. 6 a
Hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC); SA = AB = AC = a, B A C ^ = 120 ° . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h = a 3 4
B. h = a 2 2
C. h = a 5
D. h = a 2
Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), ∆ ABC cân tại A, B A C ^ = 120 ° , biết SA = AB = a. Tính khoảng cách từ h từ S xuống mặt phẳng (SBC).
A. h = a 5
B. h = a 3
C. h = a 2
D. h = a 3 2
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)